Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài số 3

Học minna no nihongo bài 3

6. Hướng dẫn làm bài tập phần Mondai

Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi

Với bài tập này, các bạn chú ý lắng nghe câu hỏi và viết câu trả lời phù hợp với câu hỏi đề bài đưa ra. Nghe xong câu hỏi nào chúng ta trả lời luôn câu hỏi đó, câu hỏi nào không nghe được chúng ta bỏ qua để nghe lại lần thứ 2. Sau khi hoàn thành câu trả lời, chúng ta có thể nghe lại từng câu và chép chính tả để nâng cao khả năng nghe cũng như ghi nhớ từ vựng.

Sau đây là bài nghe và câu trả lời tham khảo

1.おくにはどちらですか。
イギリスです。

2.うちはどちらですか。

とうきょうです。

3. あなたのとけいはどこのとけいですか。

にほんのです。

4. あなたの テープレコーダーは にほんのですか。

いいえ、にほんの じゃ ありません。

5. あなたの とけいは いくらですか。

16,500えんです。

Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai

Đây là dạng bài nghe chọn đúng sai. Người nghe sẽ nghe bài hội thoại, sau đó sẽ có một câu chốt lại vấn đề được nêu ra trong bài hội thoại. Người nghe phải dựa vào những gì nghe được để chọn xem nội dung đó đúng hay sai. Nếu đúng chọn 〇 (maru), sai chọn ✖ (batsu). Phần nghe này bạn nên chú ý đến câu kết luận xem câu kết được đưa ra ở dạng khẳng định hay phủ định, tránh để bị “lừa” khi nghe.

1.

:  エレベーターはどこですか。(Thang máy ở đâu vậy?)
:  あそこです。(Ở đằng kia ạ.)
:  でんわは?   (Điện thoại thì sao?)
:  でんわはそこです。(Điện thoại ở đó.)
:  どうも。(Cảm ơn!)
でんわはあそこです。(Điện thoại ở đằng kía.)

Đáp án:(X)

2.

:  すみません。さとうさんはどちらですか。(Xin lỗi. Cô Satou ở đâu ạ?)
:  さとうさんはかいぎしつです。(Cô Satou ở trong phòng họp.)
:  ミラーさんもかいぎしつですか。(Anh Mira cũng ở trong phòng họp phải không ạ?)
:  はい、そうです。(Vâng, đúng vậy)
:  どうも。(Cảm ơn)
ミラーさんはかいぎしつです。(Anh Mira đang ở trong phòng họp.)

Đáp án:(O)

3.

:  かいしゃはどちらですか。(Công ty mình là công ty nào ạ?)
:  パワーでんきです。(Công ty điện lực power ạ)
:  なんのかいしゃですか。(Công ty làm về lĩnh vực gì ạ?)
:  コンピューターのかいしゃです。(Là công ty về máy tính.)
:  そうですか。(Vậy à.)
パワーでんきはコンピューターのかいしゃです。(Công ty điện lực Power là công ty về máy tính.)

Đáp án:(O)

4.

:  すみません。とけいうりばはどこですか。(Xin lỗi, cho hỏi quầy bán đồng hồ ở đâu ạ?)
:  8かいです。(Ở tầng 8 ạ.)
:  どうも。(Cảm ơn!)
とけいうりばは1かいです。(Quầy bán đồng hồ ở tầng 1)

Đáp án:(X)

5.

:  すみません。このとけいはいくらですか。(Xin lỗi. Chiếc đồng hồ này giá bao nhiêu ạ?)
:  23,600えんです。(23,600 yên ạ.)
:  じゃ、これをください。(Vâng, cho tôi cái này.)
このとけいは23,800えんです。(Chiếc đồng hồ này giá 23,800 yên)

Đáp án:(X)

Bài 3 : Điền vào chỗ trống

Bài tập này yêu cầu điền một từ chỉ vị trí và một danh từ ở mỗi câu. Các bạn xem tranh để chọn được từ chỉ vị trí chính xác so với người nói và người nghe.

bai3 mondai 3 e1558066023736

 1. (_______)は (_______) です。
Đáp án
( そこ )は ( かいぎしつ ) です。Đó là phòng họp

2.  (_______)は (_______) です。

Đáp án
( あそこ )は ( トイレ(おてあらい) ) です。Phía kia là nhà vệ sinh.
  1. (_______)は (_______) です。
Đáp án
( ここ )は ( しょくどう ) です。 Đây là phòng ăn,

4.  (_______)は (_______) です。

Đáp án
( あそこ )は ( じむしょ ) です。Kia là văn phòng.
  1. (_______)は (_______) です。
Đáp án
( そこ )は ( きょうしつ ) です。Đó là phòng học.

Bài tập 4 : Chọn từ thích hợp trong câu

Với bài tập này, để chọn được từ thích hợp điền vào câu trong số những từ đã cho, bạn nên chú ý tới những từ ngay trước và ngay sau chỗ trống, cũng nên chú ý đến dạng thức của câu là khẳng định hay phủ định.

1. ( これ、その、ここ )は ドイツの じどうしゃです。

Đáp án
( これ )は ドイツの じどうしゃです。Đây là xe ô tô của Đức.
Đáp án
Chọn これ vì phía sau là じどうしゃです – 1 sự vật, chỗ trống đứng ngay trước は nên cần một từ có vai trò như danh từ. Nếu chọn その cần cộng thêm một danh từ sau đó mới đến は, ここ đi với những danh từ chỉ địa điểm.

2.( それ、その、そこ )かばんは( わたし、わたしは、わたしの )です。

Đáp án
( その )かばんは( わたしの )です。 Cái này là cặp của tôi.
  1. じむしょは( あれ、あの、あそこ )です。
Đáp án
じむしょは( あそこ )です。Văn phòng ở đằng kia.
  1. じむしょは( あそこ )です。
Đáp án
すみません。でんわは( どこ )ですか。Xin hỏi, điện thoại ở đâu vậy?

Bài 5: Điền từ nghi vấn thích hợp vào chỗ trống

Với dạng bài tập này, các bạn chú ý phần câu trả lời để xác định từ để hỏi là hỏi về người, vật, địa điểm hay tính chất của sự vật và lựa chọn từ để hỏi cho phù hợp.

  1. すみません。おてあらいは (_______)ですか。

……あちらです。

Đáp án
すみません。おてあらいは ( どちら/どこ )ですか。……あちらです。Nhà vệ sinh ở đâu thế? Ở phia kia

2.ミラーさんは (_______)ですか。

……かいぎしつです。

Đáp án
ミラーさんは ( どこ/どちら )ですか……かいぎしつです。Anh Mira ở đâu thế? Ở trong phòng họp.

3.カメラうりばは (_______)ですか。

……5かいです。

Đáp án
カメラうりばは ( なんがい/どちら )ですか。……5かいです。Quầy bán máy ảnh ở đâu vậy? Ở tầng 5 .

4.おくには (_______)ですか。

……アメリカです。

Đáp án
おくには ( どちら )ですか。……アメリカです。Đất nước của bạn là nước nào vậy? Mỹ.

5.かいしゃは (_______)ですか。

……MTです。

Đáp án
かいしゃは ( どちら )ですか。……MTです。Bạn làm ở công ty nào vậy? Công ty MT.

6.MTは (_______)のかいしゃ ですか。

……たばこの かいしゃです。

Đáp án
MTは ( なん )の かいしゃですか……たばこの かいしゃです。MT là công ty gì vậy? Công ty thuốc lá.

7.これは (_______)の ワインですか。

……イタリアの ワインです。

Đáp án
これは ( どこ )の ワインですか。……イタリアの ワインです。Đây là rượu vang của nước nào vậy? Của Ý.

8.この ワインは (_______)ですか。

……2,800えんです。

Đáp án
この ワインは ( いくら )ですか。……2,800円です。Rượu vang này giá bao nhiêu thế? 2800 yên.

Mời các bạn xem các bài học khác trong chuyên mục : Tự học minna no nihongo hoặc học tiếp Bài 4

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!