Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 4

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

bai4 renshu 1 e1558115350440

Ví dụ ⇒ 3時です。

3 giờ.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 7時半(7じはん)です。7 giờ rưỡi[/dapan]

2.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]12時15ふんです。12 giờ 15 phút[/dapan]

3.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]2時45ふんです。2 giờ 45 phút.[/dapan]

4.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 10時20ぷんです。10 giờ 20 phút[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

bai4 renshu 2 e1558115366677

Ví dụ 1 東京 ⇒

東京は  何時ですか。
Toukyou ha ima nanji desu ka.
Bây giờ ở Tokyo là mấy giờ ?

……午後 6時です。
Gogo roku ji desu.
6 giờ chiều.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ペキン ⇒

[dapan]ペキンは  何時ですか。……午後5時です。Ở Bắc Kinh bây giờ là mấy giờ? 5 giờ chiều.[/dapan]

2. バンコク  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]バンコクは  何時ですか。……午後 4時です。Ở Bangkok bây giờ là mấy giờ? 4 giờ chiều.[/dapan]

3. ロンドン  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ロンドンは  何時ですか。……午前 9時です。Ở London bây giờ là mấy giờ? 9 giờ sáng.[/dapan]

4. ロサンゼルス   ⇒

[dapan] ロサンゼルスは  何時ですか。……午前 1時です。Ở Los Angeles bây giờ là mấy giờ? 1 giờ sáng.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 銀行(9:00~3:00) ⇒

銀行は 何時から 何時までですか。
Ginkou ha nanji kara nanji made desu ka.
Ngân hàng làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?

……9時から 3時までです。
Kuji kara san ji made desu.
Từ 9 giờ tới 3 giờ.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  郵便局(ゆうびんきょく)(9:00~5:00)  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 郵便局は 何時から 何時までですか。……9時から 5時までです。Bưu điện mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ? Từ 9 giờ đến 5 giờ.[/dapan]

2.  デパート(10:00~7:30)  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]デパートは何時から何時までですか。……10時から7時半までです。Khu thương mại mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ? Từ 10 giờ tới 7 giờ.[/dapan]

3.  図書館(としょかん)(9:00~6:30)  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]図書館は 何時から 何時までですか。……9時から 6時半までです。Thư viện mở cửa từ mấy giờ tới mấy giờ? 9 giờ tới 6 giờ rưỡi.[/dapan]

4.   会社(かいしゃ)(9:15~5:45)  ⇒

[dapan] 会社は何時から 何時まで ですか。…..9時15ふんから 5時45ふんまでです。Công ty làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ? 9 giờ 15 phút tới 5 giờ 45 phút. [/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 1: 毎晩・勉強します(7:30~9:30)⇒

毎晩 何時から 何時まで 勉強しますか。
Maiban nanji kara nanji made benkyou shimasu ka.
Mỗi tối bạn học từ mấy giờ tới mấy giờ?

……7時半から 9時半まで 勉強します。
Shiji han kara kuji made benkyou shimasu.
Từ 7 giờ rưỡi đến 9 giờ rưỡi.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 毎日・働きます(9:30~5:30)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]毎日 何時から 何時まで 働きますますか。……9時半から 5時半まで働きます。 Mỗi ngày bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ ? Từ 9 giờ tới 5 giờ rưỡi.[/dapan]

2. ・休みます(やすみます)(12:00~1:00)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 何時から 何時まで 休みますか。……12時から 1時まで休みます。Bạn nghỉ trưa từ mấy giờ tới mấy giờ? 12 giờ tới 1 giờ[/dapan]

3. 土曜日・働きます(9:00~2:00) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]土曜日 何時から 何時まで 働きますか。……9時から 2時まで働きます。 Thứ bảy bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ? 9 giờ tới 2 giờ.[/dapan]

4. 毎朝(まいあさ)・勉強します(べんきょうします)(7:00~8:00) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]毎朝 何時から 何時まで 勉強しますか。……7時から 8時まで勉強します。Mỗi ngày bạn học từ mấy giờ tới mấy giờ[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

bai4 renshu 3 e1558115377584

Ví dụ 1 毎朝(まいあさ) ⇒

毎朝 何時に 起きますか。
Maiasa nanji ni okimasu ka.
Mỗi sáng bạn dậy từ mấy giờ?

……7時に 起きます。
Shiji ni okimasu.
Tôi dậy lúc 7 giờ.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 毎晩 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]毎晩 何時に 寝ますか。……11時に寝ます。Mỗi tối bạn ngủ lúc mấy giờ? Tôi ngủ lúc 11 giờ [/dapan]

2. あした  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あした 何時に 起きますか。……6時半に 起きます。Ngày mai bạn dậy lúc mấy giờ? Tôi sẽ dậy lúc 6 giờ rưỡi,[/dapan]

3. 今晩 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]今晩 何時に 寝ますか。……12時に 寝ます。Tối nay bạn ngủ lúc mấy giờ. Tôi ngủ lúc 12 giờ[/dapan]

4. 日曜日 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]日曜日に 何時に 起きますか。……10時に 起きます。Chủ nhật bạn dậy lúc mấy giờ? Tôi dậy lúc 10 giờ.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

bai4 renshu 4 e1558115386399

Ví dụ : あした ⇒

あした 働きます。
Ashita hataraki masu.
Ngay mai tôi sẽ học bài.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 毎日   ⇒

[dapan]毎日 勉強します。Mỗi ngày tôi học bài[/dapan]

2.きのうの  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]きのうの  働きました。Tối qua tôi học bài.[/dapan]

3.あさって ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あさって 勉強します。Ngày kia tôi sẽ học.[/dapan]

4.おととい   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]おととい 働きました。Hôm kia tôi đã làm việc.
[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ  : きょう 勉強しますか。(はい) ⇒
Hôm nay bạn có học bài không?

はい、勉強します。
Có, tôi có học.
きのう 勉強しましたか。(いいえ)
Hôm qua bạn có học bài không?

⇒ いいえ、勉強しませんでした。
Không, tôi không học.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  あさって 働きますか。(いいえ)   ⇒

[dapan]あさって 働きますか。いいえ、働きません。Ngày mốt bạn có làm việc không? Không, tôi không làm việc.[/dapan]

2. 毎晩 勉強しますか。(はい)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]毎晩 勉強しますか。はい、勉強します。Mỗi tối bạn có học bài không? Có, tôi có học.[/dapan]

3. きのうの  勉強しましたか。(はい) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]きのうの  勉強しましたか。はい、勉強しました。Tối qua bạn có học bài không? Có, tôi có học bài.[/dapan]

4. きのう 働きましたか。(いいえ)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]きのう 働きましたか。いいえ、働きませんでした。Hôm qua bạn có làm việc không? Không, tôi không làm việc.[/dapan]

Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 1 : 毎朝・起きます(6:00) ⇒

毎朝 何時に 起きますか。
Mỗi sáng bạn dậy lúc mấy giờ?

……6時に 起きます。
Tôi dậy lúc 6 giờ

Ví dụ 2  : きのう・働きます(9:00~5:00) ⇒

きのう 何時から 何時まで 働きましたか。
Hôm qua bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?

……9時から 5時まで 働きました。
Tôi làm việc từ 9 giờ tới 5 giờ.

1.  毎晩・寝ます(11:00) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]毎晩 何時に 寝ますか。……11時に 寝ます。Mỗi tối bạn ngủ lúc mấy giờ? Tôi ngủ lúc 11 giờ[/dapan]

2. けさ・起きます(7:30) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]けさ 何時に 起きましたか。……7時半に 起きました。Sáng này bạn dậy lúc mấy giờ? Tôi đã dậy lúc 7 giờ rưỡi.[/dapan]

3. 毎日・働きます(10:00~6:00) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]毎日何時から 何時まで 働きますか。 ……10時から 6時まで働きます。Mỗi ngày bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ? Tôi làm việc từ 10 giờ tới 6 giờ [/dapan]

4. きのうの ・勉強します(7:00~8:30) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]昨日の晩何時から 何時まで 勉強しましたか。……7時から 8時半まで勉強しました。Tối hôm qua bạn học từ mấy giờ đến mấy giờ? Tôi học từ 7 giờ tới 8 giờ rưỡi [/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 4, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *