Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 5

6. Hướng dẫn làm bài tập phần Mondai

Bài 1: Nghe và trả lời câu hỏi

Với bài tập này, các bạn nghe các câu hỏi và trả lời theo đáp án của bản thân. Khi nghe, bạn dừng lại khoảng 30 giây đến 1 phút ở mỗi câu để viết câu trả lời. Câu hỏi nào không nghe rõ, bạn nghe lại lần 2. Sau khi nghe 1, 2 lần để trả lời câu hỏi, bạn có thể nghe lại để nghe rõ từng từ và chép lại để nâng cao khả năng nghe và nhớ từ tốt hơn.

1.

日曜日どこへ行きますか。(Chủ nhật này bạn đi đâu?)
…京都へ行きます。(Tôi sẽ đến Kyoto)

2.

何でスーパーへ行きますか。(Bạn đi đến siêu thị bằng gì?)
…自動車で行きます。(Mình đi bằng xe ô tô)

3.

だれとスーパーへ行きますか。(Bạn đi đến siêu thị cùng ai?)
…一人で行きます。(Mình đi một mình.)

4.

きのうどこへ行きましたか。(Hôm qua bạn đi đâu?)
…どこも行きませんでした。(Không đi đâu cả.)

5.

誕生日は何月何日ですか。(Sinh nhật bạn là khi nào?)
…4月6日です (Ngày 6 tháng 4.)

Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng

Với bài tập này, trước khi nghe, bạn nhìn lướt qua các tranh vẽ để đoán nội dung nghe về chủ đề gì và điểm khác biệt của các tranh vẽ. Khi nghe, bạn cố gắng memo những keywords thay vì cố gắng nghe cả câu mà bỏ lỡ nhịp bài nghe.

1.

:  ミラーさんは日曜日どこへ行きましたか。
Nữ: Anh Mira chủ nhật đã đi đâu ạ?
:  奈良へ行きました。佐藤さんは?
Nam: Tôi đã đến Nara. Cô Sato thì sao?
:  どこも行きませんでした。
Nữ: Tôi không đi đâu cả.

Đáp án:(2)

2.

:  きょうは何日ですか。
Nữ: Hôm nay là ngày bao nhiêu?
:  4月8日です。
Nam: Ngày 8 tháng 4.
:  何曜日ですか。
Nữ: Hôm nay là thứ mấy?
:  火曜日です。
Nam: Hôm nay là thứ ba.

Đáp án:(1)

Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai

Đây là dạng bài nghe chọn đúng sai. Người nghe sẽ nghe bài hội thoại, sau đó sẽ có một câu chốt lại vấn đề được nêu ra trong bài hội thoại. Người nghe phải dựa vào những gì nghe được để chọn xem nội dung đó đúng hay sai. Nếu đúng chọn 〇 (maru), sai chọn ✖ (batsu). Phần nghe này bạn nên chú ý đến câu kết luận xem câu kết được đưa ra ở dạng khẳng định hay phủ định, tránh để bị “lừa” khi nghe.

1.

:  ミラーさん、いつ名古屋へ行きますか。(Anh Mira, khi nào anh đi Nagoya?)
:  あさって行きます。(Ngày kia tôi sẽ đi.)
:  一人で行きますか。(Anh đi một mình phải không?)
:  いいえ、山田さんと行きます。(Không, tôi đi cùng anh Yamada.)
ミラーさんはあさって山田さんと名古屋へ行きます。(Anh Mira ngày kia sẽ đi Nagoya cùng anh Yamada.)

Đáp án:(〇)

2.

:  イーさん、お国はどちらですか。(Chị Lee này, nước chị là nước nào vậy?)
:  韓国です。( Là nước Hàn Quốc.)
:  いつ 日本へ来ましたか。(Chị đã đến Nhật Bản từ khi nào?)
:  去年の6月に来ました。( Tôi đến Nhật từ tháng 6 năm ngoái.)
イーさんは去年の9月に中国から来ました。(Chị Lee đã đến từ Trung Quốc vào tháng 9 năm ngoái.)

Đáp án:(✖)

3.

:  この 電車は京都へ行きますか。(Chuyến xe này có đi Kyoto không?)
:  いいえ、行きません。次の「急行」ですよ。(Không, không đi đâu. Là chuyến tàu tốc hành tiếp theo.)
:  そうですか。どうも。(Vậy ạ. Cảm ơn.)
つぎの「急行」は 京都へ 行きます。(Chuyến tầu tốc hành tiếp theo đi Kyoto.)

Đáp án:(〇)

Bài tập 4 : Điền từ nghi vấn thích hợp

Với dạng bài tập này, các bạn nên chú ý đến phần câu trả lời xem câu trả lời nhắc đến người, vật hay hành động để lựa chọn từ để hỏi phù hợp với đối tượng. Cũng nên chú ý đến các trợ từ xuất hiện để chọn được từ nghi vấn phù hợp.

1.(____) 日本へ 来ましたか。

……8月17日に 来ました。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]( いつ ) 日本へ 来ましたか。……8月17日に 来ました。Bạn đến Nhật khi nào? Tôi đã đến vào ngày 17 tháng 8.[/dapan]

2.(____) と 日本へ 来ましたか。

……家族と 来ました。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]( だれ ) と 日本へ 来ましたか。……家族と 来ました。Bạn đã đến Nhật cùng ai? Tôi đến cùng với gia đình[/dapan]

3.あした(____) へ 行きますか。

……どこも 行きません。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あした( どこ ) へ 行きますか。……どこも 行きません。Mai bạn có đi đâu không? Tôi không đi đâu cả.[/dapan]

4.すみません。京都まで(____) ですか。

……390円です。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]すみません。京都まで( いくら ) ですか。……390円です。Xin hỏi, tới Kyoto mất bao tiền? Hết 390 yên.[/dapan]

5.(____)で 京都へ 行きますか。

……電車で 行きます。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’](  )で 京都へ 行きますか。……電車で 行きます。Bạn tới Kyoto bằng phương tiện gì? Tôi tới bằng tàu điện.[/dapan]

6.(____)に うちへ 帰りますか。

……7時に 帰ります。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]( 何時 )に うちへ 帰りますか。Bạn về đến nhà lúc mấy giờ?[/dapan]

7.誕生日は(____)(____) ですか。

……9月1日です。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]誕生日は( 何月 )( 何日 )ですか。……9月1日です。Ngày sinh nhật của bạn là vào ngày tháng bao nhiêu vậy? Ngày 1 tháng 9[/dapan]

Bài 5 : Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống

Với bài tập điền trợ từ, các bạn nên chú ý tới những từ liền ngay trước hoặc sau chỗ trống để chọn những trợ từ liên kết phù hợp.

  1. わたしは ミラーです。

ことし (____)4月 (____) アメリカ (____) 来ました。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしは ミラーです。ことし ( の )4月 ( に ) アメリカ ( から ) 来ました。 Tôi là Mira, tôi đã đến từ Mỹ vào tháng 4 năm nay[/dapan]

2. 毎日 電車 (____)会社 (____) 行きます。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]毎日電車 ( で )会社 ( へ ) 行きます。Mỗi ngày tôi tới công ty bằng tàu điện.[/dapan]

3. きのう 9時半 (____)うち (____) 帰りました。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]きのう9時半( に )うち ( へ ) 帰りました。Hôm qua tôi đã về nhà lúc 9 giờ rưỡi.[/dapan]

4. けさ わたしは 松本さん (____)ここ (____) 来ました。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]けさわたしは松本さん ( と )ここ ( へ ) 来ました。Sáng này tôi đã cùng anh Matsumoto tới đây.[/dapan]

5. おととい どこ (____)行きませんでした。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch.’ style=’blue’ collapse_link=’false’]おとといどこ( も )行きませんでした。Hôm kia tôi đã không đi đâu cả?[/dapan]

6. あさって 一人 (____)デパート (____) 行きます。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あさって一人( で )デパート( へ ) 行きます。Ngày kia tôi sẽ đi trung tâm thương mại một mình.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu

Dựa vào tranh, các bạn lựa chọn từ vựng và hình thức khẳng định, phủ định cùng với các thì hiện tại, quá khứ, tương lai phù hợp cho câu.

bai5 mondai 6 e1558125488899

1. サントスさんは きのう_______。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]サントスさんは きのう (9時に うちへ 帰りました。) Anh Santos hôm qua đã về nhà lúc 9 giờ.[/dapan]

2.  サントスさんは きょう_______。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]サントスさんは きょう (どこも 行きません。) Anh Santos hôm qua không đi đâu cả.[/dapan]

3.  サントスさんは あしたの 午後_______。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]サントスさんは あしたの 午後 (友達と 美術館へ 行きます。) Anh Santos sẽ đi bảo tàng mỹ thuật với bạn vào chiều mai[/dapan]

4. サントスさんは あさって_______。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]サントスさんは あさって [一人で] (松本さんの うちへ 行きます。) Anh Santos ngày mốt sẽ tới nhà anh Matsumoto một mình[/dapan]
  1. サントスさんは 日曜日に_______。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]サントスさんは 日曜日に (家族と 自動車で 神戸へ 行きました。) Anh Santos chủ nhật sẽ tới Kobe với gia đình bằng xe oto.[/dapan]

Trên đây là nội dung bài học minna no nihongo bài 5. Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : minna no nihongo bài 6.Hoặc xem các bài khác trong loạt bài : học minna no nihongo trong chuyên mục tiếng Nhật cơ bản.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *