Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 8
Học minna no nihongo bài 8
Mục lục :
- 1 Học minna no nihongo bài 8
- 1.1 5. Hướng dẫn phần Renshuu
- 1.1.1 Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.1.2 Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.1.3 Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.1.4 Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.1.5 Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.1.6 Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.1.7 Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.1.8 Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên tranh
- 1.1 5. Hướng dẫn phần Renshuu
5. Hướng dẫn phần Renshuu
Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.
Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ ⇒ ミラーさん は 親切です。
Anh Miller tốt bụng.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ⇒
2. ⇒
3. ⇒
4. ⇒
Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ 1 山田さん・元気⇒
山田さんは 元気じゃありません。
Anh Yamada thì không khỏe.
Ví dụ 2 この自動車・新しい⇒
この自動車はあたらしくないです。
Chiếc xe đạp này thì không mới.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. イーさん・暇 ⇒
2. ワンさんの部屋・きれい ⇒
3. ミラーさん・忙しい ⇒
4. 日本語・易しい ⇒
Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ ミラーさん・元気(はい) ⇒
ミラーさんは 元気ですか。
Anh Miller có khỏe không?
はい、元気です。
Có, anh ấy khỏe
Ví dụ 日本のカメラ・高い(いいえ) ⇒
日本のカメラは 高いですか。
Máy ảnh của Nhật có đắt không?
いいえ、高くないです。
Không, không đắt
1. あのレストラン・しずか (いいえ)⇒
2. 会社の食堂・安い(はい) ⇒
3. そのパソコン・いい(いいえ、あまり) ⇒
4. ファクス・便利(はい、とても) ⇒
Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ 日本の地下鉄(便利、きれい) ⇒
日本の地下鉄は どうですか?
Tàu điện ngầm của Nhật thế nào?
便利です。そして、きれいです。
Tiện lợi lại còn đẹp nữa
Ví dụ 日本の車(高い、いい) ⇒
日本の車は どうですか?
Xe ô tô của nhật thì thế nào?
高いですが、いいです。
Tuy đắt nhưng tốt.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 会社の寮(古い、きれい) ⇒
2. 会社の人(親切、おもしろい) ⇒
3. 仕事(忙しい、おもしろい) ⇒
4. 日本の食べ物(おいしい、高い) ⇒
Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ 花を 買いました/きれい ⇒
きれいな花を かいました。
Tôi đã mua bông hoa đẹp
Ví dụ 花を 買いました/赤い ⇒
赤い花を 買いました。
Tôi đã mua bông hoa màu đỏ
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 牛乳を 飲みあました/冷たい ⇒
2. ビデオを 借りました/新しい ⇒
3. プレゼントを もらいました/すてき ⇒
4. 昨日の晩 レストランで 食べました/有名 ⇒
Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ : 大阪・町(にぎやか) ⇒
大阪は どんな町ですか。
Osaka là một thành phố thế nào?
……にぎやかな町です。
Là một thành phố náo nhiệt.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 七人の侍・映画(おもしろい) ⇒
2. サントスさん・人(親切) ⇒
3. IMC・会社(新しい) ⇒
4. スイス・国(きれい) ⇒
Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ :大阪・静かな町(いいえ) ⇒
大阪は 静かな町ですか
Osaka có phải thành phố yên tĩnh không?
……いいえ、静かな町じゃ ありません。
Không, không phải là một thành phố yên tĩnh.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. IMC・大きい会社(いいえ)⇒
2.ワットさん・いい先生(はい) ⇒
3. さくら大学・有名な大学(いいえ、あまり)⇒
4. ふじさん・きれい山(はい、とても) ⇒
Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên tranh
Ví dụ : ミラーさんの傘(黒い) ⇒
ミラーさんの傘は どれですか。
Ô của của anh Miller là cái nào vậy?
……黒いかさです。
Là chiếc ô màu đen đấy.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. カリナさんのかばん(赤い)⇒
2. サントスさんの靴 (白い) ⇒
3. 松本さんの机(大きい)⇒
4. 佐藤さんのうち(新しい) ⇒
Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 8, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau.