Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 8

Học minna no nihongo bài 8

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

bai8 renshu1

Ví dụ ⇒ ミラーさん は 親切です。
Anh Miller tốt bụng.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ⇒

Đáp án
 サントスさんは 元気です。Anh Santos thì khỏe mạnh.

2.  ⇒

Đáp án
カリナさんは きれいです。Chị Karina thi xinh đẹp.

3.  ⇒

Đáp án
ふじさんは 高いです。Núi Phú Sĩ thì cao.

4.  ⇒

Đáp án
8がつは 暑いです。Tháng 8 thì nóng.

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 1  山田さん・元気⇒

山田さんは 元気じゃありません。
Anh Yamada thì không khỏe.

Ví dụ 2  この自動車・新しい⇒

この自動車はあたらしくないです。
Chiếc xe đạp này thì không mới.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. イーさん・暇 ⇒

Đáp án
イーサンは 暇じゃありません。Chị Lee thì không rảnh.

2. ワンさんの部屋・きれい ⇒

Đáp án
ワンさんの部屋は きれいじゃありません。Phòng của anh Wan không gọn gàng.

3. ミラーさん・忙しい ⇒

Đáp án
ミラーさんは 忙しくないです。Anh Miller thì không bận.

4. 日本語・易しい ⇒

Đáp án
日本語は 易しくないです。Tiếng Nhật thì không dễ.

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ ミラーさん・元気(はい) ⇒

ミラーさんは 元気ですか。
Anh Miller có khỏe không?

はい、元気です。
Có, anh ấy khỏe

Ví dụ 日本のカメラ・高い(いいえ) ⇒

日本のカメラは 高いですか。
Máy ảnh của Nhật có đắt không?

いいえ、高くないです。
Không, không đắt

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  あのレストラン・しずか (いいえ)⇒

Đáp án
あのレストランは しずかですか。……いいえ、しずかじゃありません。Nhà hàng kia có yên tĩnh không? Không, không yên tĩnh.

2.  会社の食堂・安い(はい)  ⇒

Đáp án
会社の食堂は 安いですか。……はい、やすいです。Nhà ăn của công ty có rẻ không? Vâng, có rẻ.

3.  そのパソコン・いい(いいえ、あまり)  ⇒

Đáp án
そのパソコンは いいですか。……いいえ、あまりよくないです。Máy tính đó có tốt không? Không, không tốt lắm.

4.   ファクス・便利(はい、とても)  ⇒

Đáp án
ファクスは 便利ですか。……はい、とても便利です。Máy fax có tiện không? Có, vô cùng tiện lợi.

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 日本の地下鉄(便利、きれい) ⇒

日本の地下鉄は どうですか?
Tàu điện ngầm của Nhật thế nào?

便利です。そして、きれいです。
Tiện lợi lại còn đẹp nữa

Ví dụ 日本の車(高い、いい) ⇒

日本の車は どうですか?
Xe ô tô của nhật thì thế nào?

高いですが、いいです。
Tuy đắt nhưng tốt.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  会社の寮(古い、きれい)   ⇒

Đáp án
会社の寮は どうですか。……古いですが、きれいです。Ký túc xá của công ty thế nào? Cũ kĩ nhưng đẹp.

2. 会社の人(親切、おもしろい)  ⇒

Đáp án
会社の人は どうですか。……親切です。そして、おもしろいです。Người trong công ty thế nào? Thân thiện lại còn thú vị nữa.

3.  仕事(忙しい、おもしろい)   ⇒

Đáp án
仕事は どうですか。……忙しいですが、おもしろい。Công việc thì thế nào? Bận rộng nhưng thú vị.

4.   日本の食べ物(おいしい、高い)     ⇒

Đáp án
日本の食べ物は どうですか。……おいしいですが、たかいです。Món ăn Nhật thì thế nào? Ngon nhưng đắt.

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

Ví dụ 花を 買いました/きれい ⇒

きれいな花を かいました。
Tôi đã mua bông hoa đẹp

Ví dụ 花を 買いました/赤い ⇒

赤い花を 買いました。
Tôi đã mua bông hoa màu đỏ

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 牛乳を 飲みあました/冷たい   ⇒

Đáp án
冷たい牛乳を 飲みました。 Tôi đã uống sữa lạnh.

2. ビデオを 借りました/新しい ⇒

Đáp án
新しいビデオを 借りました。Tôi đã mượn cuộn băng mới.

3. プレゼントを もらいました/すてき ⇒

Đáp án
すてきなプレゼントを もらいました。Tôi đã nhật được món quà tuyệt vời.

4. 昨日の晩 レストランで 食べました/有名  ⇒

Đáp án
昨日の晩 有名なレストラン で食べました。Tối qua tôi đã ăn tôi ở nhà hàng nổi tiếng

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 大阪・(にぎやか) ⇒

大阪は どんな町ですか。
Osaka là một thành phố thế nào?

……にぎやかな町です。
Là một thành phố náo nhiệt.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  七人の侍・映画(おもしろい) ⇒

Đáp án
七人の侍は どんな映画ですか……おもしろい映画です。Bộ phim “7 chàng võ sĩ” là một bộ phim như thế nào? Là một bộ phim thú vị.

2.  サントスさん・(親切) ⇒

Đáp án
サントスさんは どんな人ですか……親切な人です。Anh Santos là người thế nào? Là người tốt bụng.

3. IMC・会社(新しい) ⇒

Đáp án
IMCは どんな会社ですか……新しい会社です。IMC là công ty thế nào ? Là một công ty mới.

4. スイス・(きれい) ⇒

Đáp án
スイスは どんな国社ですか……きれいな国です。Thụy Sĩ là đất nước thế nào? Là một đất nước mới.

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ :大阪・静かな町(いいえ) ⇒

大阪は 静かな町ですか
Osaka có phải thành phố yên tĩnh không?

……いいえ、静かな町じゃ ありません。
Không, không phải là một thành phố yên tĩnh.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. IMC・大きい会社(いいえ)⇒

Đáp án
IMC は 大きい会社ですか。……いいえ、大きい会社じゃ ありません。IMC có phải là một công ty lớn không? Không, đó không phải một công ty lớn.

2.ワットさん・いい先生(はい) ⇒

Đáp án
ワットさん いい先生ですか。……はい、いい先生です。Anh Watt có phải là một giáo viên giỏi không? Vâng, anh ấy đúng là một giáo viên giỏi.

3. さくら大学・有名な大学(いいえ、あまり)⇒

Đáp án
さくら大学は 有名な大学ですか。…..いいえ、あまり有名な大学じゃありません。Trường đại học Sakura có phải trường nổi tiếng không? Không, không phải là một trường đại học nổi tiềng cho lắm.

4. ふじさん・きれい山(はい、とても) ⇒

Đáp án
ふじさんは きれい山ですか。……はい、とてもきれい山です。Núi Phú Sĩ có phải là một ngọn núi đẹp không? Vâng, là một ngọn núi rất đẹp.

Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên tranh

bai8 renshu2

Ví dụ : ミラーさんの傘(黒い) ⇒

ミラーさんの傘は どれですか。
Ô của của anh Miller là cái nào vậy?

……黒いかさです。
Là chiếc ô màu đen đấy.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. カリナさんのかばん(赤い)⇒

Đáp án
カリナさんのかばんは どれですか。……赤いかばんです。Cặp của chị Karina là chiếc nào vậy? Là chiếc cặp màu đỏ.

2. サントスさんの靴 (白い) ⇒

Đáp án
サントスさんの靴は どれですか。……白い靴です。Giầy của anh Santos là đôi nào vậy? Là đôi màu trắng.

3.  松本さんの机(大きい)⇒

Đáp án
松本さんの机は どれですか。……大きい机です。Bàn của anh Matsumoto là cái nào vậy? Là cái bàn to ấy.

4. 佐藤さんのうち(新しい) ⇒

Đáp án
佐藤さんのうちは どれですか。……新しいうちです。Nhà của chị Satou là căn nhà nào vây? Là căn nhà mới ấy.

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 8, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!