Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 8
Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 8
Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài số 8 : Chào các bạn trong bài học hôm nay Tự học online xin được tiếp tục hướng dẫn các bạn học bài 8 theo giáo trình Minna no nihongo.
Về cách thức học, chắc các bạn đã quen với cách tự học, các bạn hãy làm theo cách đã làm trong bài 1 và bài 2. Tự học online xin cung cấp thêm video để các bạn tham khảo thêm. Nội dung tóm tắt của video, các bạn xem ở phía dưới :
Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 8
Mục lục :
Mời các bạn xem các bài học khác trong chuyên mục : Tự học minna no nihongo
1. Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | ハンサムな | đẹp trai | |
2 | きれいな | đẹp, sạch | |
3 | しずかな | 静か | yên tĩnh |
4 | にぎやか/td> | náo nhiệt | |
5 | ゆうめいな | 有名 | nổi tiếng |
6 | しんせつな | 親切 | tốt bụng |
7 | げんきな | 元気 | khỏe |
8 | ひまな | 暇な | rảnh rỗi |
9 | べんりな | 便利な | tiện lợi |
10 | すてきな | đẹp ,hay | |
11 | おおきい | 大きい | lớn, to |
12 | ちいさい | 小さい | bé, nhỏ |
13 | あたらしい | 新しい | mới |
14 | ふるい | 古い | cũ |
15 | いい | 良い | tốt |
16 | わるい | 悪い | xấu |
17 | あつい | 暑い | nóng |
18 | さむい | 寒い | lạnh ( thời tiết) |
19 | つめたい | 冷たい | lạnh (cảm giác) |
20 | むずかしい | 難しい | khó |
21 | やさしい | 優しい | dễ |
22 | たかい | 高い | cao, đắt |
23 | やすい | 安い | rẻ |
24 | ひくい | 低い | thấp |
25 | おもしろい | 面白い | thú vị |
26 | おいしい | ngon | |
27 | いそがしい | 忙しい | bận rộn |
28 | たのしい | 楽しい | vui |
29 | しろい | 白い | trắng |
30 | くろい | 黒い | đen |
31 | あかい | 赤い | đỏ |
32 | あおい | 青い | xanh da trời |
33 | さくら | 桜 | hoa anh đào |
34 | やま | 山 | núi |
35 | まち | 町 | thị trấn, thành phố |
36 | たべもの | 食べ物 | đồ ăn |
37 | くるま | 車 | xe ô tô |
38 | ところ | nơi, chỗ | |
39 | りょう | 寮 | kí túc xá |
40 | べんきょう | 勉強 | học |
41 | せいかつ | 生活 | cuộc sống, sinh hoạt |
42 | しごと | 仕事 | công việc |
43 | どう | thế nào | |
44 | どんな | ~ như thế nào | |
45 | どれ | cái nào | |
46 | とても | rất, lắm | |
47 | あまり | không ~ lắm | |
48 | そして | và, thêm nữa | |
49 | おげんきですか | anh/ chị có khỏe không? | |
50 | そうですね | thế à/ Để tôi xem ( cách nói trong lúc suy nghĩ câu trả lời) |
|
51 | にほんのせいかつに
なれましたか |
Anh đã quen với cuộc sống tại Nhật chưa? | |
52 | もういっぱいいかがですか | Thêm 1 chén nữa nha | |
53 | いいえ、けっこうです | Thôi, tôi đủ rồi | |
54 | もう…ですね | đã …. rồi | |
55 | そろそろしつれいします | đã tới lúc tôi phải xin phép (về) rồi | |
56 | またいらっしゃってください | lần sau lại tới nhé | |
57 | ∼が∼ | nhưng ( dùng để nối 2 vế câu) |
2. Kanji
近 : Cận
近い (chikai) : gần
近代 (kindai) :hiện đại
近所 (kinjo) : hàng xóm, vùng phụ cận
間 : Gian
間 (aida) : ở giữa
間違い (machigai) : sai, nhầm lẫn
時間 (jikan) : thời gian
右 : Hữu
右 (migi) : bên phải
右手 (migite) : tay phải
右足 (migiashi) : chân phải
左 : Tả
左 (hidari) :bên trái
左手 (hidarite) : tay trái
外 : Ngoại
外 (soto) : bên ngoài
外国 (gaikoku) : nước ngoài
外国人 (gaikokujin) : người nước ngoài
男 : Nam
男 (otoko) : đàn ông, con trai
男性 (dansei) : đàn ông
女 : Nữ
女 (onna) : phụ nữ
女性 (josei) : nữ giới
犬 : Khuyển
犬 (inu) : chó
犬小屋 (inugoya) : cũi chó, chuồng cho chó
Mời các bạn xem tiếp phần ngữ pháp tại trang sau.