Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tự học Minna no nihongoTiếng Nhật cơ bản

Học minna no nihongo bài 9

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ スポーツ (はい)⇒

ミラーさん は スポーツが 好きですか。
Anh Miller có thích thể thao không?

…..はい、好きです。
Có, tôi có thích.

Ví dụ ダンス (いいえ)⇒

ミラーさん は ダンスが 好きですか。
Anh Miller có thích khiêu vũ không ?

…..いいえ、好きじゃありません。
Không, tôi không thích

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

  1. 日本料理(はい) ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] ミラーさん は 日本料理が 好きですか。…..はい、好きです。Anh Miller có thích món ăn Nhật không? Có tôi có thích.[/dapan]

2.  カラオケ(いいえ、あまり)⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] ミラーさん は  カラオケが 好きですか。…..いいえ、あまり 好きじゃありません。Anh Miller có thích Karaoke không? Không, tôi không thích lắm.[/dapan]

3.  旅行(はい、とても)⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] ミラーさん は  旅行が 好きですか。…..はい、とても 好きです。Anh Miller có thích đi du lịch không? Có, tôi rất thích.[/dapan]

  1. (いいえ、あまり) ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] ミラーさん は  魚が 好きですか。…..いいえ、あまり 好きじゃありません。Anh Miller có thích cá không? Không, tôi không thích lắm.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên ảnh

bai9 renshu1

Ví dụ   ⇒

ミラーさん は どんなスポーツが 好きですか。
Anh Miller thích môn thể thao nào?

…..野球がすきです。
Tôi thích môn bóng chày.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ⇒

[dapan]ミラーさん は どんな飲み物が 好きですか。ビールが 好きです。Anh Miller thích loại đồ uống gì? Tôi thích uống bia.[/dapan]

2.  ⇒

[dapan]ミラーさん は どんな食べ物が 好きですか。肉が 好きです。Anh Miller thích ăn món gì? Tôi thích ăn thịt.[/dapan]

3.  ⇒

[dapan]ミラーさん は どんな映画が 好きですか。アメリカの映画が 好きです。Anh Miller thích thể loại phim gì? Tôi thích phim Mỹ.[/dapan]

4.  ⇒

[dapan]ミラーさん は どんな音楽が 好きですか。.ジャズの音楽が 好きです。Anh Miller thích thể loại âm nhạc gì? Tôi thích nhạc Jazz[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai9 renshu2

Ví dụ ⇒

佐藤さんは 歌が 上手です。
Chị Satou giỏi ca hát.

Ví dụ ⇒

ミラーさんは 歌が 上手じゃ ありません
Anh Miller hát không hay.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]マリアさんは ダンスが 上手です。Chị Maria giỏi khiêu vũ.[/dapan]

2.   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]松本さんは テニスが 上手じゃ ありません。Anh matsumoto không giỏi đánh tennis.[/dapan]

3.    ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]山田さんの奥さんは 料理が あまり上手じゃ ありません.Vợ anh Yamada không được giỏi nấu nướng cho lắm.[/dapan]

4.     ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]カリナさんは 絵が とても上手です。Chị Karina rất có năng khiếu hội họa.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ マリアさん・カタカナ(はい、少し) ⇒

マリアさんは かたかなが わかりますか。
Chị Maria có biết chữ katakana không?

…..はい、少しわかります。
Có, tôi biết một chút

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  シュミットさん・英語(はい、よく)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]シュミットさんは 英語が わかりますか。…..はい、よくわかります。Anh Schmidt có biết tiếng Anh không? Có, tôi biết rất rõ.[/dapan]

2. テレサちゃん・漢字(いいえ、あまり) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]テレサちゃんは 漢字が わかりますか。…..いいえ、あまり わかりません。Bé Teresa có biết kanji không? Không,em không biết rõ lắm.[/dapan]

3.  サントスさん・日本語(はい、だいたい)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]サントスさんは 日本語が わかりますか。…..はい、だいたいわかります。Anh Santos có biết tiếng Nhật không? Có, tôi biết sơ sơ.[/dapan]

4.   山田さん・フランス語(いいえ、ぜんぜん)     ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]山田さんは フランス語が わかりますか。…..いいえ、全然 わかりません。Anh Yamada có biết tiếng Pháp không? Không, tôi hoàn toàn không biết tí gì.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

Trong ảnh là những thứ anh Miller sở hữu

bai9 renshu3

Ví dụ 自動車 ⇒

ミラーさんは 自動車が ありますか。
Anh Miller có oto không?

…..いいえ、ありません。
Không, tôi không có.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 自転車   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ミラーさんは 自転車が ありますか。…..はい、あります。Anh Miller có xe đạp không? Có, tôi có.[/dapan]

2. ファクス ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ミラーさんは ファクスが ありますか。…..いいえ、ありません。Anh Miller có máy fax không? Không, tôi không có.[/dapan]

3. お金 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ミラーさんは お金が ありますか。…..はい、あります。Anh Miller có tiền không? Có, tôi có.[/dapan]

4. パソコン  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ミラーさんは パソコンが ありますか。…..はい、あります。Anh Miller có máy tính không? Có, tôi có.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

bai9 renshu4

Ví dụ : ⇒

時間が ありませんから、タクシーで 行きます。
Vì không có thời gian nên tôi đi taxi.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ⇒

[dapan]映画が 好きですから、毎晩 映画を 見ます。Vì rất thích phim nên tối nào tôi cũng xem phim.[/dapan]

2.  ⇒

[dapan]英語が わかりませんから、テレビを 見ません。Vì không hiểu tiếng Anh nên tôi không xem tivi.[/dapan]

3.  ⇒

[dapan]妻の誕生日ですから、 を買います。Vì sinh nhật vợ nên tôi mua hoa.[/dapan]

4. ⇒

[dapan]お金がありませんから、カメラを 買いません。Vì không có tiền nên tôi không mua máy ảnh.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 京都へ いきません(約束が あります) ⇒

どうして 京都へ いきませんか
Tại sao bạn không đi Kyoto

……約束が ありますから。
Vì mình có hẹn rồi.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ワープロで 手紙を 書きます (字が 下手です)⇒

[dapan]どうして ワープロで 手紙を 書きますか。字が 下手ですから。Tại sao bạn lại viết thư bằng máy đánh chữ? Vì chữ mình xấu.[/dapan]

2.ご主人は テニスを しません(夫は スポーツが 嫌いです) ⇒

[dapan]どうして ご主人は テニスを しませんか。夫は スポーツが 嫌いですから。Tại sao chồng bạn không chơi tennis? Vì anh ấy không thích thể thao.[/dapan]

3. タイ語の本を 買いました(来月 タイへ 行きます)⇒

[dapan]どうして タイ語の本を 買いましたか。来月 タイへ 行きますから.。Tại sao bạn mua sách tiếng Thái? Vì tháng sau mình đi Thái.[/dapan]

4. きのう 神戸へ いきませんでした(仕事がありました) ⇒

[dapan]どうして きのう 神戸へ いきませんでしたか。仕事が ありましたから.Tại sao bạn không đi Kobe? Vì mình nhiều việc.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 9, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *