Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá

Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá

Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá

Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá. Phần tiếp theo

[ Mua đồ tại cửa hàng]

Vâng, để tôi lấy nó cho quý khách

分かりました。、お取りします。
Wakari mashita. Ima, otori shi masu.

Quý khách chọn cái nào ạ?

どれになりますか?
Dore ni narimasu ka?

Món ở phía trong, thứ 2 từ bên phải sang.

右から2番目奥にあるのです。
Migi kara Niban-me Oku ni aruno desu.

Món đồ phía trước, từ 3 từ trái sang.

左から3番目の手前にあるのです。
Hidari kara San-banme no Temae ni aruno desu.

Món này phải không ạ?

こちらですか?
Kochira desu ka?

Vâng, là cái đó.

はい、それです。
Hai, Sore desu.

Dạ đây ạ

はい、どうぞ。
Hai, douzo.

Quý khách có muốn muốn mua món này không ạ?

こちらのご購入でよろしいですか?
Kochira no Gokounyuu de yoroshii desu ka?

Xin lỗi, món này hơi khác với món mà tôi muốn mua.

すみません、ほしかったのとはちょっと違いました。
Sumimasen, hoshi katta no towa chotto chigai mashita.

Vâng, tôi sẽ lấy món này.

はい、それを下さい。
Hai, Sore wp kudasai.

[ Mua quần áo/ giầy dép]

 

Tôi có thể thử món này được không ạ?

これを試着してよろしいですか?
Kore wo Shichaku shite yoroshii desu ka?

Vâng, xin mời, phòng thử đồ ở đằng kia ạ

はい、どうぞ。試着室はこちらです。
Hai, douzo, Shichaku-shitsu wa kochira desu.

Món này có vẻ hơi to quá.

ちょっと大き過ぎるようです。
Chotto ooki sugiru you desu.

Anh/chị có món nào nhỏ hơn một chút không ạ?

もう少し小さいサイズはありますか?
Mou sukoshi chiisai Saizu wa arimasu ka?

Cái này có vẻ hơi nhỏ quá.

ちょっと小さ過ぎるようです。
Chotto chiisa sugiru you desu.

Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá phần tiếp theo mời các bạn xem trang 3

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!