Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá
Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá. Phần tiếp theo
[ Mua quần áo/ giầy dép] |
|
●Anh/chị có món nào to hơn một chút không ạ? |
●もう少し大きいサイズはありますか? |
● Cỡ của quý khách là bao nhiêu ạ? |
●サイズはおいくつですか? |
●Cỡ của tôi là ______. |
●私のサイズは____です。 |
● Tôi là khách du lịch, nên tôi không rõ tiêu chuẩn về ở quốc gia này |
●旅行者なので、この国のサイズ基準が分かりません。 |
● Anh có thể chọn giúp tôi món có cỡ hợp với tôi không? |
●私に合いそうなサイズのものを選んでもらえませんか? |
● Món này có được không ạ? |
●これはいかがでしょうか。 |
●Cỡ này vừa khít luôn, tôi sẽ mua món này |
●このサイズはピッタリです。これにします。 |
● Cỡ này không vừa |
●このサイズは合いません。 |
● Tiếc quá, tôi sẽ sở lại sau vậy. |
●残念ですが、またにします。 |
● Xin lỗi, tôi không quyết được, tôi sẽ trở lại sau vậy |
●すみません、決められないのでまたにします。 |
● Vâng ạ, hẹn gặp quý khách lần sau |
●分かりました。またの機会に。 |
[ Thanh toán ] |
|
● Tất cả hết _____ đô la ạ |
●_______ドルです。 |
● Tôi trả bẳng thẻ tín dụng có được không ạ? |
●クレジットカードで支払えますか? |
● Quý khách có thẻ tín dụng loại nào ạ? |
●どこのカードですか? |
Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá phần tiếp theo mời các bạn xem trang 2