Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá
Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá. Phần tiếp theo
[ Thanh toán ] |
|
● Tôi có thẻ visa |
●Visaカードです。 |
● Nếu là thẻ visa thì được ạ |
●Visaカードでしたら承ります。 |
● Xin lỗi chúng tôi không chấp nhận loại thẻ này. |
●すみません、カードでのお支払はお受けしておりません。 |
● Vậy tôi sẽ thanh toán bằng tiền mặt |
●分かりました。現金で支払ます。 |
● Anh/ chị có thể gói cho tôi cái này từng món từng món riêng được không? |
●これを別々に包んでもらえますか? |
● Anh/chị có thể gói làm quà giúp tôi được không? |
●プレゼント用に包んでもらえますか? |
● Cái này dùng để làm quà, anh/chị có thể cho tôi thêm 1 túi đựng nữa được không? |
●お土産なので紙袋/レジ袋をもう一枚余分にもらえますか? |
[ Ngoài ra ] |
|
● Đợt giảm giá diễn ra từ khi nào ạ? |
●バーゲンセールはいつからですか? |
● Hiện tại đang là đợt giảm giá đó ạ. |
●只今、バーゲンセール中です。 |
● Đây là món đang bán giảm giá |
●こちらはセール品です。 |
● Anh/chị có thể giảm giá cho tôi được không? |
●値引きしていただけますか? |
● Chúng tôi đang bán món này với giá đã giảm rồi đó ạ. |
●こちらは既に値引きして販売しております。 |
Trên đây là nội dung bài viết Tiếng Nhật giao tiếp mua hàng tại bách hoá. Mời các bạn cùng xem các bài viết khác trong chuyên mục : Tiếng Nhật giao tiếp.