Tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua hàng
Tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua hàng. Chào các bạn để tiếp nối các bài viết trong chuyên đề tiếng Nhật giao tiếp. Trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu với các bạn 1 số câu nói tiếng Nhật thường dùng trong tình huống đi mua hàng tại siêu thị (phần 3).
[ Mua thịt ] |
●Bán cho tôi _____ ounces giò này, hãy cắt lát ra cho tôi. |
●このハムを___オンス下さい。スライスして下さい。 |
●Bán cho tôi 5 lọ nước sốt này. |
●このソーセージを5本下さい。 |
●Anh/chị có thịt lợn xay không ạ? |
●豚のひき肉はありますか? |
●Cho tôi 3 miếng (lát) thịt bò. |
●この牛肉を3枚下さい。 |
●Cho tôi một miếng thịt ức gà. |
●鶏のムネ肉を1つ下さい。 |
[Mua đồ hải sản] |
|
● Cho tôi ___ pounds ngao mu-ru (ngao đen). |
●ムール貝を___ポンド下さい。 |
●Cho tôi 1 con tôm hùm. |
●ロブスターを1匹下さい。 |
●Cho tôi 3 lát thịt cá hồi này. |
●このシャケの切り身を3枚下さい。 |
● Cá này làm sushi có ngon không ạ (ăn có được không? Có đủ tươi để làm Sushi không?) |
●この魚はスシにして食べられますか? |
●Con trai này ăn sống có được không ? |
●この貝は生で食べれますか? |
●Cho tôi ____Pound tôm loại nhỏ. |
●小エビを___ポンド下さい。 |
[ Mua đồ ngọt (tráng miệng ] |
|
●Cho tôi 3 lát bánh này. |
●このケーキを3つ下さい。 |
●Anh/chị cho chất bảo quản (đá khô) cho 1 giờ? |
●1時間用の保冷剤(ドライアイス)を入れてもらえますか? |
–> Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau