Tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua hàng

Tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua hàng

Tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua hàng. Chào các bạn để tiếp nối các bài viết trong chuyên đề tiếng Nhật giao tiếp. Trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu với các bạn 1 số câu nói tiếng Nhật thường dùng trong tình huống đi mua hàng tại siêu thị.

Tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua hàng

Mua rau và hoa quả

トマトを5コ、ください。
Tomato wo Go-ko kudasai.
Hãy bán cho tôi 5 quả cà chua

リンゴを__ポンド(キロ)下さい。
Ringo wo _____ Pondo (Kiro) kudasai.
Hãy bán cho tôi ____ pounds(kg) táo

これを5コ下さい。
(名前の分からない果物を指差しながら)
Kore wo kudasai.
Bán cho tôi 5 qủa này cái.
(Chỉ tay vào quả mà bạn không biết tên và nói câu trên)

それはばら売りしていますか?
Sore wa Bara-uri shite imasu ka?
Cái đó bán lẻ (tách ra) ạ ?

これはポンド(キロ)売りですか?
Kore wa Pondo (Kiro) Uri desu ka?
Cái này bán theo pound (cân) ạ?

Mua đồ ăn

___ありますか?
____ wa arimasu ka?
Anh/chị có ____ không?

豆腐の製品はありますか?
Toufu no Seihin wa arimasu ka?
Anh/chị có các sản phẩm đậu phụ không?

を___つ下さい。(もらえますか?)
—- wo _______Tsu kudasai.
Hãy cho tôi —– chiếc/cái ______?

これを3つ下さい。
Kore wo Mittsu kudasai.
Hãy cho tôi 3 cái này.

これを3つですか?
Kore wo Mittsu desu ka?
3 cái này phải không ạ?

いいえ、その(店員から見て)左横/左側にあるのです。
Iie, Sono Hidari-gawa ni aruno desu.
Không, cái bên trái/phải anh.

これですか?
Kore desu ka?
Cái này ạ?

いいえ、その(店員から見て)/奥にあるのです。
Iie, Sono Mae/Oku ni Aruno desu.
Không, cái ở phía trước/phía sau anh

Mua đồ ăn – p2

[ Mua đồ ăn] (tiếp theo

Hãy cho tôi ____ grams/ounces món (đồ muối) này. 
(
Vừa nói vừa chỉ vào món)

このピクルスを___グラム/オンス下さい。
(指差しながら)

Kono
 Pikurusu wo ______guramu (/Onsu) kudasai.

Bán cho tôi ______ gram pho mát.

このチーズを___グラム下さい。(指差しながら)
Kono Cheese wo _____guramu kudasai.

Hãy kẹp vào bánh mì cho tôi 2,3 miếng giò.


Anh/chị lấy bánh mì nào ạ?


Anh/chị có các loại bánh mì nào?
Chúng tôi có….……


Vậy cho tôi loại mà anh nói đầu tiên.

このハムを2,3枚下さい。パンに挟んで下さい。
Kono Hamu wo Ni-San-mai kudasai. Pan ni hasan de kudasai.
 
パンはどれにしますか?
Pan wa dore ni shimasu ka?
 
どんな種類のパンがありますか ?
Donna Shurui no Pan ga arimasu ka?
 
– – – –があります。
—- ga arimasu.
 
じゃあ、一番目に言ったパンをお願いします。
Ja, Ichi-banme ni itta Pan wo onegai shimasu.

Anh/chị hâm nóng lên giúp tôi.

温めてもらえますか?
Atatame te morae masu ka?

Hạn dùng (khi còn ngon) là tới khi nào ạ?

賞味期限はいつですか?
Shoumi Kigen wa itsu desu ka?

Cái này nên ăn luôn trong ngày hôm nay ạ?

これ()は今日中に食べた方が良いですか?
Kore wa Kyou-juu ni tabeta houga yoi desu ka?

Cái này để mấy hôm có được không ạ?

これは数日間もちますか?
Kore wa Suujitsu-kan mochi masu ka?

Cái này có thể để bao lâu ạ?

どれくらいもちますか?
Dorekurai mochi masu ka?

Cái này nên bảo quản trong tủ lạnh phải không ạ?

冷蔵庫で保管した方が良いですか。
Reizouko de Hokan shita houga yoi desu ka?

[ Mua thịt ]

Bán cho tôi ____ ounces thịt hun khói này

このベーコンを___オンス下さい。(指差しながら)
Kono
 Bacon wo _______Onsu kudasai.

–> Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!