Tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua thuốc

Tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua thuốc

Tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua thuốc

Tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua thuốc. Chào các bạn để tiếp nối cho chuyên mục Tiếng Nhật giao tiếp, trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi mua thuốc tại tiệm thuốc của Nhật (phần tiếp theo).

[ Mua thuốc cần đơn ]

Dạ có ạ, đây là thuốc _________ ạ . はい、ございます。これが~の薬です。
Hai, gozai masu. Kore ga —- no Kusuri desu.
Theo anh/chị loại nào tôi nên dùng? どれがお勧めですか?
Dore ga Osusume desu ka?
Tình trạng bệnh nặng hay nhẹ ạ? 軽い症状ですか?重い症状ですか?
Karui Shoujou desu ka? Omoi Shoujou desu ka?
Nếu bênh không nặng, anh chẹ nên dùng thuốc này. 軽いのならこちらがお勧めです。
Karui no nara, Kochira ga Osusume desu.
Nếu bệnh nặng anh chị nên dùng thuốc này. Tuy nhiên hiệu quả mạnh, nên hãy dùng theo đúng hướng dẫn sử dụng. Mong quý khách chú ý. 重いならこの薬がお勧めです。ただし、効き目が強いので使用方法を守って服用するよう、注意してください。
Omoi nara, Kono Kusuri ga Osusume desu. Tadashi, Kikime ga tsuyoi node, Shiyou Houhou wo mamotte Fukuyou suru you, Chuui shite kudasai.
Vậy, bán cho tôi món này それではこれを下さい。
Soredewa, Kore wo kudasai.
Xin bán cho tôi thuốc theo đơn này. この処方箋の薬を下さい。
Kono Shohousen no Kusuri wo kudasai.
Vâng ạ, tôi đi lấy, xin quý khách chờ một chút. はい、分かりました。
、ご用意しますので、お待ち下さい。
Hai, wakari mashita. Ima, Goyoui shimasu node, omachi kudasai.

[ Hỏi cách dùng thuốc ]

Thuốc này uống như thế nào ạ? どのように飲むのですか?
Dono you ni, nomu no desu ka?
Hãy uống 1 ngày 3 lần sau ăn. Mỗi lần uống 1 viên. 1日3回、食後に服用してください。1回に1錠服用してください。
Ichi-nichi San(3)-kai, Shoku-go ni Fukuyou shite kudasai. Ikkai ni Ichi-jou Fukuyou shite kudasai.
Hãy uống 1 ngày một lần trước bữa ăn, mỗi lần dùng 2 viên. 1日1回、食前に服用してください。1回に2錠服用してください。
Ichi-nichi Ikkai, Shoku-zen ni Fukuyou shite kudasai. Ichi-nichi ni Ni-jou Fukuyou shite kudasai.
Cách sử dụng có ghi ở đây ạ (vừa nói vừa chỉ) 服用方法はここに書いてあります。
(指差しながら)
Fukuyou Houhou wa koko ni kaite arimasu.
Để cho chắc xin hay ghi cách sử dụng vào đây. 念の為、服用方法をここに書いて下さい。
Nenno tame, Fukuyou Houhou wo kokoni kaite kudasai.
この薬は1日________、食前 ・ 食後 ・ 食間 に________錠服用する。
Kono Kusuri wa Ichi-nichi ________ kai Shoku-zen , Shoku-go ., Shokkan ni ________jo Fukuyou suru.Thuốc này sử dụng _______lần 1 ngày trước bữa ăn/ sau bữa ăn/ trong khi ăn, uống ______ viên/lần.

–> Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang 3

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!