Mùa hè tiếng Nhật là gì ? Tiếp theo tiếng Nhật là gì ?

Mùa hè tiếng Nhật là gì ? Tiếp theo tiếng Nhật là gì ?

Chào các bạn, trong bài viết này mời các bạn cùng Tự học online tìm hiểu : Mùa hè tiếng Nhật là gì ? Tiếp theo tiếng Nhật là gì ?

Mùa hè tiếng Nhật là gì ? Tiếp theo tiếng Nhật là gì ?

Mùa hè tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: 、夏季

Cách đọc: なつ (natsu)、かき (kaki)

Ví dụ:

Ngay cả ở Hokkaido cũng không tránh được lẽ thường, trưa mùa hè nóng nhỉ. Thật muốn ăn kem quá đi!
北海道でもさすがに夏の昼は暑いね。本当にアイスクリームが食べたいな。
Hokkaido demo sasuga ni natsu no hiru wa atsuine. Hontou ni aisukuriimu ga tabetaina.

Kỳ nghỉ hè lần này tôi định về quê và giúp bố làm một khu vườn.
この夏休に田舎に帰えって父が庭を作るのを手伝うつもりだ。
Kono natsuyasumi ni inaka ni kaette chichi ga niwa wo tsukuru no wo tetsudau tsumori da.

Mùa hè ở Nhật Bản nhiệt độ cao và độ ẩm lớn nhưng tia nắng mặt trời không gắt như ở Việt Nam.
日本の夏は高温多湿ですが、太陽光はベトナムほど強くありません。
Nihon no natsu wa kouontashitsu desu ga, taiyoukou wa betonamu hodo tsuyoku arimasen.

Cô ấy kể lại những sự kiện trong kỳ nghỉ hè của mình với vẻ mặt háo hức.
彼女は熱心な顔でこの間の夏季休暇の出来事を長々と語った。
Kanozyo wa nesshin na kao de konoaida no kaki kyuuka no dekigoto wo naganaga to katatta.

Sản phẩm bia lạnh của công ty chúng tôi bán rất chạy vào mùa hè.
弊社の冷えたビールは夏季に大変売れ行きがいいです。
Heisya no hieta biiru wa kaki ni taihen ureyuki ga iidesu.

Tiếp theo tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: 、そしたら、それから

Cách đọc: つぎ (tsugi)、そしたら (soshitara)、それから (sorekara)

Ví dụ:

Để xem, tiếp theo thì không biết ta nên đi đâu đây. Tokyo Disneyland các cậu thấy được không ?
さて、次はどこへ行こうかな。東京ディズニーランドいい?
Sate, tsugi wa doko e ikoukana. Toukyou deizuniirando ii ?

Nội dung của cuộc họp lần này là xác nhận kế hoạch tổ chức sự kiện tiếp theo
今回の会議内容は次のイベントを開催するという計画を確認することだ。
Konkai no kaiginaiyou wa tsugi no ibento wo kaisaisuru toiu keikaku wo kakunin suru kotoda.

Chị biết không, tuần trước em đã đi xem phim. Sau đó em đột nhiên tình cờ gặp anh Yamada đấy.
先週は映画を見に行ったのよ。そしたら、ばったり山田さんに会っちゃって。
Sensyuu wa eiga wo mi ni itta noyo. Soshitara, battari Yamada san ni accyatte.

Hôm qua tôi có về nhà một lần và sau đó đã đi ăn tối với gia đình.
昨日は一度家に帰って、それから家族と一緒に食事に出かけた。
Kinou wa ichido ie ni kaette, sorekara kazoku to issyo ni syokuzi ni dekaketa.

Sato và Tanaka đến nhà thờ vào lễ phục sinh và tiếp theo đó họ mở một bửa tiệc lớn.
佐藤さんと田中さんはイースターに教会へ行き、それから盛大な食事をした。
Satou san to Tanaka san wa iisutaa ni kyoukai e iki, sorekara seidai na syokuzi wo shita.

Trên đây là nội dung bài viết: Mùa hè tiếng Nhật là gì ? Tiếp theo tiếng Nhật là gì ?

Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Nếu có từ vựng không thấy trên Tuhoconline các bạn có thể comment tại bài viết bất kỳ, chúng tôi sẽ tìm giúp bạn.

Cám ơn các bạn đã đồng hành cùng chúng tôi !

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!