tiết học, giờ học, nửa ngày, mạnh tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
tiết học, giờ học, nửa ngày, mạnh tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tiết học, giờ học nửa ngày mạnh
tiết học, giờ học
Nghĩa tiếng Nhật : 授業
Cách đọc : じゅうぎょう juugyou
Ví dụ :
Hôm nay có tiết học tiếng nhật
今日は日本語の授業があります。
nửa ngày
Nghĩa tiếng Nhật : 半日
Cách đọc : はんにち hannichi
Ví dụ :
Hôm nay chỉ làm việc nửa ngày
今日は半日だけ仕事だ。
mạnh
Nghĩa tiếng Nhật : 強い
Cách đọc : つよい tsuyoi
Ví dụ :
Hôm nay gió thổi mạnh
Rượu này mạnh thật đấy
今日は風が強い。
このウィスキーは強いよ。
Trên đây là nội dung bài viết : tiết học, giờ học, nửa ngày, mạnh tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.