tình cảm, trống rỗng, liên quan tới tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tình cảm, trống rỗng, liên quan tới tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tình cảm trống rỗng liên quan tới
tình cảm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 感情
Cách đọc : かんじょう
Ví dụ :
Tình cảm là thứ phức tạp
感情とは複雑なものです。
trống rỗng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 空
Cách đọc : から
Ví dụ :
Chiếc bình này trống rỗng
この瓶はもう空ね。
liên quan tới
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 関わる
Cách đọc : かかわる
Ví dụ :
Bác sỹ là nghệ quan trọng có liên quan tới tính mạng con người
医師は人の命に関わる大切な職業だよ。
Trên đây là nội dung bài viết : tình cảm, trống rỗng, liên quan tới tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.