tình hình, bắt đầu, thêm vào đó tiếng Nhật là gì ?

tình hình, bắt đầu, thêm vào đó tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

tình hình, bắt đầu, thêm vào đó tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
tình hình, bắt đầu, thêm vào đó tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tình hình bắt đầu thêm vào đó

tình hình

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 事態
Cách đọc : じたい
Ví dụ :
Tình hình rất là trầm trọng
事態は深刻です。

bắt đầu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : スタート
Cách đọc : スタート
Ví dụ :
Cuộc thi maraton đã bắt đầu trong mưa à
マラソンは雨の中でスタートしたの。

thêm vào đó

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 更に
Cách đọc : さらに
Ví dụ :
Anh ấy tiếp tiếp hỏi thêm nữa
彼は更に質問を続けたの。

Trên đây là nội dung bài viết : tình hình, bắt đầu, thêm vào đó tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!