tính năng, khi ~, suốt 1 ngày tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tính năng, khi ~, suốt 1 ngày tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tính năng khi ~ suốt 1 ngày
tính năng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 機能
Cách đọc : きのう
Ví dụ :
Phần mềm này có rất nhiều tính năng
このソフトにはいろいろな機能があります。
khi ~
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 頃
Cách đọc : ころ
Ví dụ :
Hồi còn bé, tôi thường chơi ở công viên đó
子供の頃、よくその公園で遊んだ。
suốt 1 ngày
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 日中
Cách đọc : にっちゅう
Ví dụ :
Tôi đã bơi suốt cả ngày ngoài biển
日中はずっと海で泳いでいました。
Trên đây là nội dung bài viết : tính năng, khi ~, suốt 1 ngày tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.