tinh tế, nhạy cảm, kết, ký kết, thanh niên tiếng Nhật là gì ?

tinh tế, nhạy cảm, kết, ký kết, thanh niên tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

tinh tế, nhạy cảm, kết, ký kết, thanh niên tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
tinh tế, nhạy cảm, kết, ký kết, thanh niên tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tinh tế, nhạy cảm kết, ký kết thanh niên

tinh tế, nhạy cảm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 微妙
Cách đọc : びみょう
Ví dụ :
anh ấy có một chỗ đứng nhạy cảm trong công ty
彼は会社で微妙な立場にあります。

kết, ký kết

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 結ぶ
Cách đọc : むすぶ
Ví dụ :
Cô ấy đã đeo ruy băng vào tóc
彼女は髪にリボンを結んだね。

thanh niên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 青年
Cách đọc : せいねん
Ví dụ :
Thanh niên thành phố đang tham dự hoạt động tình nguyện
町の青年たちはボランティア活動をしています。

Trên đây là nội dung bài viết : tinh tế, nhạy cảm, kết, ký kết, thanh niên tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!