Tính từ tiếng Nhật thông dụng đuôi i

Tính từ tiếng Nhật thông dụng đuôi i

Tính từ tiếng Nhật thông dụng đuôi i

Tính từ tiếng Nhật thông dụng đuôi i: Tính từ là những từ bổ nghĩa cho danh từ, thường đứng trước danh từ (ví dụ takai tatemono : ngôi nhà cao), hoặc đứng trước động từ desu (kono tatemonoha takai : ngôi nhà này cao). Trong tiếng Nhật, tính từ tiếng Nhật có 2 loại, tính từ đuôi i (tính từ kết thúc bằng chữ い, ví dụ : たかい、ながい、みじかい) và tính từ đuôi na (tính từ kết thúc bằng chữ な, ví dụ : げんきな、きれいな – thường với tính từ này, người ta cũng không cần nhớ chữ な cuối cùng, nếu cuối tính từ không có chữ  い thì ta có thể suy luôn ra nó là tính từ đuôi na). Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn 50 tính từ đuôi i thông dụng nhất :

  1. 多い  :  nhiều
  2. 新しい [あたらしい]   :  mới
  3. 少ない [すくない]   :  ít
  4. 高い [たかい]   :  cao
  5. 熱い [あつい]   :  nóng
  6. 長い [ながい]   :  dài
  7. 若い [わかい]   :  trẻ trung
  8. 難しい [むずかしい]   :  khó
  9. 安い [やすい]   :  rẻ
  10. 広い [ひろい]   :  rộng

  11. 近い [ちかい]   :  gần
  12. 古い [ふるい]   :  cũ, cổ
  13. 早い [はやい]   :  nhanh, sớm
  14. 美しい [うつくしい]   :  đẹp
  15. 短い [みじかい]   :  ngắn
  16. 白い [しろい]   :  trắng
  17. 重い [おもい]   :  nặng
  18. 軽い [かるい]   :  nhẹ
  19. 狭い [せまい]   :  nhỏ, hẹp
  20. 赤い [あかい]   :  đỏ

  21. 遅い [おそい]   :  chậm, muộn

  22. 速い [はやい]   :  nhanh
  23. 遠い [とおい]   :  xa
  24. 弱い [よわい]   :  yếu
  25. 低い [ひくい]   :  thấp
  26. 楽しい [たのしい]   :  vui vẻ
  27. 嬉しい [うれしい]   :  vui
  28. 悲しい [かなしい]   :  buồn
  29. 甘い [あまい]   :  ngọt
  30. 暑い [あつい]   :  nóng

  31. 太い [ふとい]   :  dày, béo

  32. 痛い [いたい]   :  đau
  33. 無い [ない]   :  không có
  34. 黄色い [きいろい]   :  màu vàng
  35. 優しい [やさしい]   :  dễ tính, tốt bụng
  36. 汚い [きたない]   :  bẩn
  37. まずい [まずい]   :  không ngon
  38. 易しい [やさしい]   :  dễ, đơn giản
  39. 大きい [おおきい]   :  to, lớn
  40. 小さい [ちいさい]   :  nhỏ, bé

  41. 辛い [からい]   :  cay

  42. 酸っぱい [すっぱい]   :  chua
  43. 細い [ほそい]   :  thon gầy
  44. 強い [つよい]   :  mạnh
  45. 暖かい [あたたかい]   :  ấm
  46. いい [いい]   :  được, tốt
  47. 美味しい [おいしい]   :  ngon
  48. 寒い [さむい]   :  lạnh
  49. 冷たい [つめたい]   :  lạnh
  50. 欲しい [ほしい]   :  muốn

Xem thêm :

100 từ tiếng nhật thường gặp trong manga anime

Tên gọi của 12 con giáp trong tiếng Nhật

Trên đây là 50 tính từ tiếng Nhật thông dụng đuôi i. Chúc các bạn biết thêm được ngày càng nhiều tính từ tiếng Nhật để hội thoại bằng tiếng Nhật ngày càng dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng học từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!