tình yêu, khuôn mặt tươi cười, động tác tiếng Nhật là gì ?

tình yêu, khuôn mặt tươi cười, động tác tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

tình yêu, khuôn mặt tươi cười, động tác tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
tình yêu, khuôn mặt tươi cười, động tác tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tình yêu khuôn mặt tươi cười động tác

tình yêu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : こい
Ví dụ :
Cô ấy đã yêu, và trở lên xinh đẹp nhỉ
彼女は恋をしてきれいになったね。

khuôn mặt tươi cười

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 笑顔
Cách đọc : えがお
Ví dụ :
Khuôn mặt cười của trẻ nhỏ thật dễ thương
赤ちゃんの笑顔が可愛い。

động tác

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 動作
Cách đọc : どうさ
Ví dụ :
Anh ấy hành động rất quyết đoán
彼は動作が機敏です。

Trên đây là nội dung bài viết : tình yêu, khuôn mặt tươi cười, động tác tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!