tỏa sáng, nông dân, trúng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tỏa sáng, nông dân, trúng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tỏa sáng nông dân trúng
tỏa sáng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 輝く
Cách đọc : かがやく
Ví dụ :
Mắt cô ấy vui vẻ đang sáng lấp lánh kìa
彼女の瞳は喜びで輝いていますね。
nông dân
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 農家
Cách đọc : のうか
Ví dụ :
Anh ấy được sinh ra trong gia đình nông dân
彼は農家に生まれました。
trúng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 当てる
Cách đọc : あてる
Ví dụ :
Anh ấy đã trúng giải nhất trong cuộc rút thăm
彼はくじ引きで一等賞を当てたよ。
Trên đây là nội dung bài viết : tỏa sáng, nông dân, trúng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.