Tóm tắt giáo trình minna no nihongo
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo. Chào các bạn để tạo thuận lợi cho các bạn trong việc tra cứu và ôn luyện theo giáo trình minna nihongo. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại phần từ vựng và ngữ pháp của 50 bài minna no nihongo – Tiếng Nhật cơ bản.
Mỗi bài viết bao gồm 4 phần : Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp và Dịch hội thoại
Tóm tắt giáo trình minna no nihongo bài 3 :
Mục lục :
Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | ここ | chỗ này , đây | |
2 | そこ | chỗ đó,đó | |
3 | あそこ | chỗ kia,kia | |
4 | どこ | chỗ nào | |
5 | こちら | phía này, chỗ này | |
6 | そちら | phía đó, chỗ đó | |
7 | あちら | phía kia, chỗ kia | |
8 | どちら | phía nào, chỗ nào | |
9 | きょうしつ | 教室 | phòng học |
10 | しょくどう | 食堂 | nhà ăn |
11 | じむしつ / じむしょ | 事務室/事務所 | văn phòng |
12 | かいぎしつ | 会議室 | phòng họp |
13 | うけつけ | 受付 | bộ phận tiếp tân |
14 | へや | 部屋 | căn phòng |
15 | かいだん | 階段 | cầu thang |
16 | くに | 国 | đất nước |
17 | かいしゃ | 会社 | công ty |
18 | うち | nhà | |
19 | でんわ | 電話 | điện thoại |
20 | くつ | 靴 | giầy |
21 | たばこ | thuốc lá | |
22 | うりば | 売り場 | quầy bán |
23 | ちか | 地下 | tầng hầm |
24 | ~かい | tầng thứ~ | |
25 | なんがい | 何階 | mấy tầng |
26 | ~えん | 円 | yên |
27 | ひゃく | 百 | trăm |
28 | せん | 千 | nghìn |
29 | いくら | bao nhiêu tiền | |
30 | ロビー | hành lang | |
31 | エレベーター | thang máy | |
32 | エスカレーター | thang cuốn | |
33 | ネクタイ | cà vạt | |
34 | ワイン | rượu | |
35 | まん | 万 | vạn |
36 | しんおおさか | 新大阪 | tên một nhà ga ở osaka |
37 | イタリア | Ý | |
38 | スイス | Thuỵ Sỹ |
2. Kanji
学 : Học
学ぶ (manabu) : học
学位 (gaku i) : học vị
生 : Sinh
生む (umu) : sinh, đẻ, gây ra, dẫn đến\
人生 (jinsei) : nhân sinh, bản mệnh
学生 (gakusei) : sinh viên
先 : Tiên
お先 (o saki) : trước, tương lai, phái trước
先生 (sensei) : giáo viên
会 : Hội
会う (au) : gặp mặt
会社 (kaisha) : công ty
社 : Xã
社会 (shakai) : xã hội
社交 (shakou) : xã giao
員 : Viên
会員 (kai in) : hội viên
社員 (sha in) : nhân viên công ty
医 : Y
医学 (i gaku) : y học
医家 (ika) : bác sĩ y khoa
者 : Giả
作者 (sakusha) : tác giả
医者 (isha) : bác sĩ
本 : Bản
本々 (motomoto) : nguồn gốc, vốn dĩ, vốn là
本位 (hon i) : bản thể
中 : Trung
中 (naka) : bên trong
中位 (chuu i) : người trung gian
国 : Quốc
中国 (chuu goku) : Trung Quốc
国事 (koku ji) : quốc sự
国 (kuni) : đất nước
人 : Nhân
一人 (hitori) : một người
中国人 (chuu goku jin) : người Trung Quốc.
3. Ngữ pháp
ここ/そこ/あそこ/こちら/そちら/あちら
Ý nghĩa:
ここ/ こちら : chỗ này
そこ/ そちら : chỗ đó
あそこ/ あちら : chỗ kia
Cách dùng: Đây là những đại từ chỉ địa điểm
ここ: chỉ vị trí người nói đang ở, ở gần người nói.
そこ: là vị trí người nghe đang ở, ở gần người nghe
あそこ: là vị trí xa người nói và nghe.
こちら/そちら/あちら là những đại từ chỉ phương hướng với sắc thái lịch sự hơn.
Ví dụ:
ここはうけつけです。
koko ha uketsuke desu.
Đây là quầy lễ tân.
あちらはびょういんです。
arachi ha byouin desu.
N1 はN2(địa điểm)です。
Ý nghĩa: N1 ở N2
Cách dùng: dùng để diễn tả 1 vật, 1 người hay 1 địa điểm nào đó ở đâu
Ví dụ:
でんわはにかいです
denwa ha nikai desu.
Điện thoại ở tầng 2.
トイレはあちらです。
toire ha achira desu.
Nhà vệ sinh ở đằng kia.
ミラーさんはじむしょです。
Miraa san ha jimusho desu.
Anh Miller ở văn phòng.
どこ/どちら
Ý nghĩa: Ở đâu
Cách dùng: どこ là nghi vấn hỏi về địa điểm.どちら là dạng lịch sự hơn của どこ, ngoài ra どちら dùng hỏi về phương hướng.
Chúng ta có mẫu câu: Nはどこ/ どちらですか。: N ở đâu?
Ví dụ:
電話(でんわ)はどこですか。
denwa ha doko desuka.
Điện thoại ở đâu vậy?
トイレはどこ / どちらですか。
toire ha doko/ dochira desuka.
Nhà vệ sinh ở đâu ?
ここは どこ / どちら ですか。
koko ha doko / dochira desuka.
Đây là đâu ?
N1のN2
Cũng như ở bài học 1 và 2, の vẫn được dùng để nối hai danh từ, danh từ N1 ý nghĩa bổ sung, làm rõ nghĩa cho danh từ N2. Ở bài học này, N1 là tên quốc gia hay công ty còn N2 là tên của sản phẩm để nói về xuất xứ hay nguồn gốc của 1 sản phẩm nào đó.
Ví dụ:
日本(にっぽん)のコンピューターです。
nippon no konpuutaa desu.
Máy tính của Nhật.
Để đặt câu hỏi về xuất xứ, nguồn gốc của một sản phẩm hay đồ vật nào đó, ta sử dụng [どこの] + sản phẩm.
Ví dụ:
これはどこのワインですか?
kore ha dokono wain desuka.
Đây là rượu nước nào vậy ?
イタリアのワインです。
itaria no wain desu.
Rượu Ý ạ.
お国
Tiền tố お được thêm vào trước 1 từ có liên quan đến người nghe hoặc người thứ 3 để bày tỏ sự kính trọng của người nói.
Trong bài học này, chúng ta sử dụng お国 với mẫu câu: お国(くに)はどちらですか。(Bạn là người nước nào?) để hỏi về quốc tịch của một ai đó một cách lịch sự.
Ví dụ:
お国はどちらですか?
Okuni ha dochira desuka.
Anh chị là người nước nào ?
ベトナムです。
Betonamu desu.
Tôi là người Việt Nam.
4. Tóm tắt Kaiwa bài số 3
これをください
マリア : すみません。ワインうりばはどこですか。
Maria : sumimasen. wain uriba ha dokodesuka.
店員A : ちか1かいでございます。
tenin A : chika ikkai degozaimasu.
マリア : すみません。そのワインをみせてください。
Maria : sumimasen. Sono wain wo misete kudasai.
店員B : はい、どうぞ。
tenin B : hai, douzo.
マリア : これは フランスのワインですか。
Maria: kore ha furansu no wain desu.
店員B : いいえ、イタリアのです。
tenin B : iie, itaria no desu.
マリア : いくらですか。
Maria : ikura desuka.
店員B : 2,500えんです。
tenin B : 2,500 en desu.
マリア : じゃ、これをください。
Maria: ja, kore wo kudasai.
Bản dịch:
Maria: Xin lỗi. Quầy bán rượu vang ở đâu vậy ạ?Cho tôi cái này
Nhân viên bán hàng A: Ở dưới tầng hầm thứ nhất ạ.
Maria: Cảm ơn.
………………………………………………………
Maria: Xin lỗi. Hãy cho tôi xem chai rượu vang đó.
Nhân viên bán hàng B: Vâng, xin mời.
Maria: Đây là rượu vang Pháp hả?
Nhân viên bán hàng B: Không ạ, đây là rượu vang Ý ạ.
Maria: Bao nhiêu tiền vậy?
Nhân viên bán hàng B: 2500 yên ạ.
Maria: Vậy, hãy cho tôi cái này.
Mời các bạn xem tiếp bài sau tại trang tiếp theo
Bài 3 tóm tắt minna có lỗi từ vựng! Nhà ăn là Jimusho chứ k phải Jimushitsu
jimusho và jimushitsu đều có nghĩa là văn phòng bạn nhé. Mình đã bổ sung thêm
bạn có thể cho mình xin link tải bộ sách giáo trình minna no nihogon không
bạn lên đây để down nhé https://www.studyjapanese.net/