tổn hại, năng lượng điện, mâu thuẫn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tổn hại, năng lượng điện, mâu thuẫn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tổn hại năng lượng điện mâu thuẫn
tổn hại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 損害
Cách đọc : そんがい
Ví dụ :
Thanh phố chịu hư tổn lớn sau trận bão
町は台風で大きな損害を受けたんだ。
năng lượng điện
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 電力
Cách đọc : でんりょく
Ví dụ :
Điều hoà này không dùng điện mấy
このエアコンはあまり電力を使いません。
mâu thuẫn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 矛盾
Cách đọc : むじゅん
Ví dụ :
Điều anh ấy nói đang mâu thuẫn với nhau
彼の言っていることは矛盾しています。
Trên đây là nội dung bài viết : tổn hại, năng lượng điện, mâu thuẫn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.