tôn kính, tennis, độ rộng tiếng Nhật là gì ?

tôn kính, tennis, độ rộng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

tôn kính, tennis, độ rộng tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
tôn kính, tennis, độ rộng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tôn kính tennis độ rộng

tôn kính

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 尊敬
Cách đọc : そんけい sonkei
Ví dụ :
Ông tôi được mọi người trong nhà kính trọng
祖父は家族みんなに尊敬されています。

tennis

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : テニス
Cách đọc : テニス tenisu
Ví dụ :
Họ thường chơi Tennis
Tôi đã chơi tennis tại sân chơi mới
彼らはよくテニスをしています。
新しいコートでテニスをしました。

độ rộng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 広さ
Cách đọc : ひろさ hirosa
Ví dụ :
Nhà này rộng khoảng bao nhiêu
その家の広さはどれ位ですか。

Trên đây là nội dung bài viết : tôn kính, tennis, độ rộng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!