Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật

Tổng hợp các cách thể hiện tình cảm trong tiếng NhậtTổng hợp các cách thể hiện tình cảm trong tiếng Nhật

Xin chào các bạn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tổng hợp lại các cách thể hiện tình cảm trong tiếng Nhật

Cách thể hiện tình cảm trong tiếng Nhật 1

てならない (tenaranai)

Cách kết hợp:
Vて+ならない
A(い)くて+ならない
Aな(bỏ な)+でならない

Diễn tả một cảm xúc, tình càm nảy sinh một cách tự nhiên mà mình không kiềm nén được, mức độ tình cảm rất cao. Đứng trước thường là những từ chỉ cảm giác, tình cảm, ước muốn.

Ví dụ

うちの猫が亡くなった。悲しくてならない。
Con mèo nhà tôi chết rồi. Buồn không chịu được.

彼はお金が稼げて、世界中を旅行するなんてうらやましくてならない。
Anh ta kiếm được tiền rồi đi du lịch khắp thế giới, thật ghen tị vô cùng.

Cấu trúc liên quan:

てはならない tehanaranai
てしかたがない teshikataganai, teshikata ganai

Chú ý: Nếu dùng những từ chỉ thuộc tính, đánh giá thì câu văn sẽ mất tính tự nhiên. Đây là cách nói khá cổ, thường dùng trong văn viết

Cách thể hiện tình cảm trong tiếng Nhật 2

てやまない (teyamanai)

Cách kết hợp: Vて+やまない

Diễn tả ý nghĩa một mối quan hệ tình cảm vẫn diễn ra, tồn tại lâu dài. Thường dịch là “vẫn hằng…/ không lúc nào nguôi…”.

Ví dụ

私は彼女に愛情を続けてやまない。
Tình yêu tôi giành cho cô ấy không lúc nào nguôi.

息子は高橋野原歌手に仰いでやまない。
Con trai tôi vẫn hằng ngưỡng mộ ca sĩ Takahashi Nohara.

Chú ý:
+) Luôn dùng phụ sau một động từ chỉ tình cảm
+) Cấu trúc này thường dùng trong văn chương như tiểu thuyết, ít dùng trong hội thoại.

Cách thể hiện tình cảm trong tiếng Nhật 3

を禁じえない(をきんじえない、wokinjienai)

Cách kết hợp: Nを禁じえない

Diễn tả ý nghĩa “không thể không cảm thấy…, không thể kìm được….”. Mang ý nghĩa “dù có kìm nén, đè nén thì những tình cảm đó vẫn trỗi dậy”.

Ví dụ

君の態度に怒りを禁じえない。
Tao không thể kìm được sự tức giận trước thái độ của mày.

あの子供たちの苦労さに感動を禁じえない。
Tôi không thể kìm được cảm động trước sự khổ cực của đám trẻ đó.

Chú ý:Đây là cách nói trong văn viết

Xem thêm : Tổng hợp cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật

Trên đây là tổng hợp các cách thể hiện tình cảm trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự khác trong chuyên mục: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *