Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 12

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 12. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 12 - Luyện thi N1

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 12 :

Mục lục :

Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau

- Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là とう hoặc ず/ と

豆腐(とうふ) : đậu phụ
大豆(だいず) : đậu phụ

頭部(とうぶ) : phần đầu
頭痛(ずつう) : đau đầu

登録(とうろく) : đăng ký
登山(とざん) : leo núi

闘争(とうそう) : tranh đấu

- Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là せい hoặc しょう/ じょう

生存(せいぞん) : sinh tồn
一生(いっしょう) : cả đời

性格(せいかく) : tính cách
根性(こんじょう) : bản tính

姓名(せいめい) : họ

犠牲(ぎせい) : hi sinh

莫 - Những chữ Kanji có chứa bộ 莫 và đều đọc là ばく hoặc まく hoặc ぼ hoặc も

幕府(ばくふ) : Mạc phủ
幕(まく) : tấm rèm

漠然(ばくぜん) : hàm hồ, phi lí

角膜(かくまく) : giác mạc

規模(きぼ) : mẫu
模範(もはん) : mẫu, mô phạm

- Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là せい hoặc しょう

是正(ぜせい) : sửa cho đúng
正直(しょうじき) : chính trực

政策(せいさく) : kế sách

征服(せいふく) : xâm chiếm, chinh phục

証明書(しょうめいしょ) : giấy chứng minh

症状(しょうじょう) : bệnh tình

- Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là ひつ/ ひ

必需品(ひつじゅひん) : đồ cần thiết

分泌(ぶんぴつ) : phân hủy, bài tiết
泌尿器科(ひにょうきか) : khoa niệu đạo

秘密(ひみつ) : bí mật
神秘(しんぴ) : thần bí

- Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là せい hoặc じょう

成熟(せいじゅく) : thành thục
成就(じょうじゅ) : thành tựu

盛大(せいだい) : to nhất
繁盛(はんじょう) : phồn vinh, thịnh vượng

誠実(せいじつ) : thành thật

丁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 丁 và đều đọc là ちょう

丁目(ちょうめ) : khu phố ~
丁寧(ていねい) : lịch sự

町長(ちょうちょう) : trưởng thôn

省庁(しょうちょう) : ủy ban huyện

頂上(ちょうじょう) : đỉnh

亭 - Những chữ Kanji có chứa bộ 亭 và đều đọc là てい

亭主(ていしゅ) : ông chủ, chồng

停留所(ていりゅうじょ) : bến đỗ xe bus

訂正(ていせい) : đính chính

- Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là よ/ じょ hoặc じ

余暇(よか) : thời gian rỗi

削除(さくじょ) : hủy bỏ, xóa
掃除(そうじ) : dọn dẹp

徐行する(じょこうする) : tốc độ chậm, tiến triển chậm

叙述(じょじゅつ) : tường thuật, miêu tả

- Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là さん hoặc ざん

参加(さんか) : tham gia

悲惨(ひさん) : bi thảm
惨敗(ざんぱい) : thảm bại

暴 - Những chữ Kanji có chứa bộ 暴 và đều đọc là ぼう hoặc ばく

暴風(ぼうふう) : gió lớn
暴露(ばくろ) : vạch trần, phơi bày

爆弾(ばくだん) : bom

- Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là ちょく hoặc しょう

直面(ちょくめん) : trực diện
正直(しょうじき) : chính trực

植物(しょくぶつ) : thực vật

繁殖(はんしょく) : phồn thực

- Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là ろ/ ろう

進路(しんろ) : đường tiến lên, lộ trình thăng tiến

暴露(ばくろ) : vạch trần, phơi bày
披露(ひろう) : công khai, tuyên cáo

凡 - Những chữ Kanji có chứa bộ 凡 và đều đọc là はん và ぼん

凡例(はんれい) : lời nói đầu (ở đầu cuốn sách)
平凡(へいぼん) : bình thường

帆船(はんせん) : thuyền buồm

Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 12. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 13. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *