Tổng hợp chữ Hán N1 bài 14 – Luyện thi N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 14
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 14. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
Mục lục :
- 1 Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
- 2 踏- Những chữ Kanji có chứa bộ 踏 và đều đọc theo âm Kunyomi là ふーむ hoặc âm Onyomi là とう
- 3 締- Những chữ Kanji có chứa bộ 締 và đều đọc theo âm Kunyomi là しまり hoặc しめる
- 4 稚- Những chữ Kanji có chứa bộ 稚 và đều đọc là ち
- 5 栓- Những chữ Kanji có chứa bộ 栓 và đều đọc là せん
- 6 芝- Những chữ Kanji có chứa bộ 芝 và đều đọc là しば
踏- Những chữ Kanji có chứa bộ 踏 và đều đọc theo âm Kunyomi là ふーむ hoặc âm Onyomi là とう
踏切(ふみきり) : rào chắn đường ray
雑踏(ざっとう) : đông nghịt, tắc nghẽn
締- Những chữ Kanji có chứa bộ 締 và đều đọc theo âm Kunyomi là しまり hoặc しめる
取り締まり(とりしまり) : đóng sập lại
引き締める(ひきしめる) : buộc thắt lại
稚- Những chữ Kanji có chứa bộ 稚 và đều đọc là ち
幼稚園(ようちえん) : nhà trẻ
幼稚(ようち) : trẻ con, non nớt
栓- Những chữ Kanji có chứa bộ 栓 và đều đọc là せん
元栓(もとせん) : van, vòi khóa
栓抜き(せんぬき) : cái mở bia
消火栓(しょうかせん) : vòi nước cứu hỏa
芝- Những chữ Kanji có chứa bộ 芝 và đều đọc là しば
芝(しば) : bãi cỏ
芝生(しばふ) : bãi cỏ
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 15. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1