Tổng hợp chữ Hán N1 bài 16 – Luyện thi N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 16

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 16. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 16 - Luyện thi N1

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 16 :

Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau

– Chữ Kanji  thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

平たい(ひらたい) : bằng phẳng
平ら(たいら): bằng phẳng

– Chữ Kanji  thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

訪れる(おとずれる) : thăm hỏi
訪ねる(たずねる) : thăm hỏi

– Chữ Kanji  thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

負かす(まかす) : đánh bại
負う(おう) : gánh vác (ví dụ : gánh vác trách nhiệm)
負ける(まける) : thua

– Chữ Kanji  thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

老いる(おいる) : già đi, yếu đi
老ける(ふける) : già yếu

– Chữ Kanji  thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

交わる(まじわる) : giao lưu
交える(まじえる) : trao đổi
交わす(かわす) : giao dịch
交ざる(まざる) : trộn vào lẫn nhau
交じる(まじる) : giao nhau
交ぜる(まぜる) : pha lẫn, trộn vào, lẫn vào nhau

厳 – Chữ Kanji 厳 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

厳しい(きびしい) : khắt khe, nghiêm khắc
厳か(おごそか) : trang trọng, uy nghiêm

染 – Chữ Kanji 染 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

染みる(しみる) : thấm, nhiễm
染まる(そまる) : được nhuộm
染める(そめる) : nhuộm

潜 – Chữ Kanji 潜 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

潜る(もぐる) : lặn
潜む(ひそむ) : ẩn núp, ẩn giấu

焦 – Chữ Kanji 焦 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

焦げる(こげる) : cháy khét
焦る(あせる) : vội vàng, hấp tấp
焦がす(こがす) : làm cháy, thiêu đốt

弾 – Chữ Kanji 弾 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

弾く(ひく) : chơi nhạc cụ
弾む(はずむ) : nảy lên
弾(たま) : viên đạn

滑 – Chữ Kanji 滑 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

滑る(すべる) : trượt
滑らか(なめらか): trơn tru, mượt

覆 – Chữ Kanji 覆 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

覆う(おおう) : che
覆す(くつがえす) : lật ngược

盛 – Chữ Kanji 盛 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

盛んな(さかんな) : phổ thông
盛り(さかり) : thời đẹp nhất, nở rộ
盛る(もる) : phục vụ (đồ ăn); đổ đầy, làm đầy

Ví dụ :
目盛り(めもり) : vạch chia trên thang đo
大盛り(おおもり) : suất ăn lớn

怠 – Chữ Kanji 怠 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

怠ける(なまける) : lười biếng
怠る(おこたる) : bỏ bê, sao nhãng

跳 – Chữ Kanji 跳thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :

跳ぶ(とぶ) : nhảy
跳ねる(はねる): bật lên

Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 16. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 17. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!