Tổng hợp chữ Hán N1 bài 19
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 19. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 19 :
動詞(どうし) : Động từ
縛る(しばる) : trói buộc
Ví dụ :
ひもで縛る
ひもでしぼる
Trói bằng dây
絞る(しぼる) : vắt
Ví dụ :
雑巾を絞る
ぞうきんをしぼる
Vắt khăn lau
知恵を絞る
ちえをしぼる
Vắt óc
迫る(せまる) : áp sát
Ví dụ :
締切が迫る
しみきりがせまる
Hạn chót áp sát
危険が迫る
きけんがせまる
Nguy hiểm cận kề
殴る(なぐる) : đánh
Ví dụ :
相手を殴る
あいてをなぐる
Đánh đối phương
釣る(つる) : câu cá
Ví dụ :
魚を釣る
さかなをつる
Câu cá
掘る(ほる) : đào
Ví dụ :
穴を掘る
あなをほる
Đào hố
織る(おる) : dệt
Ví dụ :
布を織る
ぬのをおる
Dệt vải
織物(おりもの) : đồ dệt
飾る(かざる) : trang trí
Ví dụ :
部屋を飾る
へやをかざる
Trang trí phòng
謝る(あやまる) : hối lỗi, xin lỗi
Ví dụ :
非礼を謝る
ひれいをあやまる
Xin lỗi vì đã vô lễ
至る(いたる) : đạt đến
Ví dụ :
目的地に至る
もくてきちにいたる
Đạt đến địa điểm đích
劣る(おとる) : kém hơn
Ví dụ :
性能が劣る
せいのうがおとる
Tài năng kém hơn
腐る(くさる) : mục rữa ra
Ví dụ :
食べ物が腐る
たべものがくさる
Đồ ăn mục ra
濁る(にごる) : bẩn, đục ngầu
Ví dụ :
川の水が濁る
かわのみずがにごる
Nước sông đục ngầu
澄む(すむ) : trong vắt
粘る(ねばる) : dính; kiên trì
Ví dụ :
納豆が粘る
なっとうがねばる
Đậu dính
時間いっぱい粘る
じかんいっぱいねばる
Thời gian còn đầy
黙る(だまる) : im lặng
Ví dụ :
黙って考える
だまってかんがえる
Im lặng nghĩ ngợi
悟る(さとる) : nhận ra, tụng (kinh)
Ví dụ :
自分の無知を悟る
じぶんのむちをさとる
Nhận ra sự phớt lờ của bản thân
募る(つのる) : tuyển
Ví dụ :
参加者を募る
さんかしゃをつのる
Tuyển người tham gia
会員を募る
かいいんをつのる
Tuyển hội viên
葬る(ほうむる) : chôn
Ví dụ :
死者を葬る
ししゃをほうむる
Chôn người chết
茂る(しげる) : rậm rạp
Ví dụ :
木が茂る
しがしげる
Cây cối rậm rạp
陥る(おちいる): rơi vào ~
Ví dụ :
罠に陥る
わなにおちいる
Rơi vào bẫy
人間不信に陥る
にんげんふしんにおちいる
Rơi vào tình trạng không tin người khác
遮る(さえぎる): chắn ngang
Ví dụ :
視界を遮る
しかいをさえぎる
Chặn tầm nhìn.
話を遮る
はなしをさえぎる
Cắt ngang cuộc trò chuyện
偏る(かたよる) : lệch, không cân bằng
Ví dụ :
栄養が偏る
えいようがかたよる
Dinh dưỡng không cân bằng
滞る(とどこおる) : đình trệ
Ví dụ :
作業が滞る
さぎょうがとどこおる
Công việc đình trệ
賜る(たまわる) : nhận được, được ban thưởng
Ví dụ :
恩恵を賜る
おんけいをたまわる
Nhận được lợi ích
祝辞を賜る
しゅくじをたまわる
Nhận được lời chúc mừng
携わる(たずさわる) : tham gia
Ví dụ :
教育に携わる
きょういくにたずさわる
Tham gia vào hoạt động giáo dục
関わる(かかわる) : liên quan
Ví dụ :
事件に関わる
じけんにかかわる
Liên quan đến vụ án
営む(いとなむ) : kinh doanh
Ví dụ :
店を営む
みせをいとなむ
Kinh doanh cửa hàng
生活を営む
せいかつをいとなむ
Lãnh đạo cuộc sống
拝む(おがむ) : cầu nguyện
Ví dụ :
仏壇を拝む
ぶつだんをおがむ
Cầu nguyện Phật đàn
絡む(からむ) : vướng mắc, làm vướng mắc
Ví dụ :
人に絡む
おにからむ
Vướng mắc vào kẻ khác
金が絡む
かねがからむ
Kẹt tiền
励む(はげむ) : cố gắng, phấn đấu
Ví dụ :
勉学に励む
べんがくにはげむ
Cố gắng học hành
踏む(ふむ) : dẫm
Ví dụ :
地面を踏む
じめんをふむ
Dẫm lên mặt đấy
恨む(うらむ) : hận
Ví dụ :
人を恨む
ひとをうらむ
Hận người khác
阻む(はばむ) : chắn
Ví dụ :
行く手を阻む
ゆくてをはばむ
Chắn đường đi của ai đó
酌む(くむ) : giao lưu, ~ với ai đó
Ví dụ :
酒を酌み交わす
さけをくみかわす
Uống rượu với ai đó
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 19. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 20. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1