Tổng hợp chữ Hán N1 bài 24 – Luyện thi N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 24
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 24

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 24. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 24 :

Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau

難しい訓読み(むずかしいくんよみ) : những chữ Kanji có cách đọc khó

頭文字(かしらもじ) : chữ in hoa đứng đầu tên gọi

Ví dụ :

名前の頭文字を書く
なまえのかしらもんじをかく
Viết chữ in hoa đứng đầu tên ra

浜辺(はまべ) : bãi biển, bờ biểm
雨具(あまぐ) : dụng cụ đi mưa
手際(てぎわ) : tài nghệ, tay nghề

Ví dụ :

手際がいい
てぎわがいい
Tay nghề khá

家主(やぬし) : chủ nhà

Ví dụ :

地主と家主
じぬしとやぬし
Chủ đất và chủ nhà

城跡(しろあと) hoặc (じょうせき)  : dấu vết còn lại của lâu đài

Ví dụ :

城跡公園(しろあとこうえん) : công viên vốn là tàn tích của lâu đài

問屋(とんや) : đại lý phân phối, hãng bán xỉ

Ví dụ :

問屋から仕入れる
とんやからしいれる
Lưu hàng trong kho từ hàng bán xỉ

小川(おがわ) : dòng nước

Ví dụ :

小川の流れる音
おがわのながれるおと
Âm thanh dòng nước chảy

小銭(こぜに) : tiền lẻ

Ví dụ :

小銭入れ(こぜにいれ) : ví nhỏ đựng tiền xu

本音(ほんね) : thực tâm

Ví dụ :

本音と建前
ほんねとたてまえ
Tiếng lòng và lời nói ngoài mặt

音色(ねいろ) hoặc (おんしょく) : tông

Ví dụ :

バイオリンの音色
バイオリンのおんしょく
Tông violon

炎(ほのお) : ngọn lửa

Ví dụ :

蝋燭の炎
ろうそくのほのお
Ngọn lửa nến

日付(ひづけ) : ngày tháng

Ví dụ :

日付を記入する
ひづけをきにゅうする
Viết ngày tháng

夜明け(よあけ) : bình minh

Ví dụ :

夜明けとともに出発した。
よあけとともにしゅっぱつした。
Xuất phát cùng lúc bình minh

小包(こづつみ) : bưu kiện

Ví dụ :

小包が届く
こづつみがとどく
Bưu kiện chuyển đến

鳥居(とりい) : cổng vào đền thờ

Ví dụ :

神社の鳥居
じんじゃのとりい
Cổng đền thờ

双子(ふたご) : song sinh

Ví dụ :

双子の兄弟
ふたごのきょうだい
Anh em song sinh

兆し(きざし) : dấu hiệu

Ví dụ :

回復の兆し
かいふくのきざし
Dấu hiệu hồi phục

自ら(みずから) : tự thân mình

Ví dụ :

社長自らが社員の手本となる
しゃちょうみずからがしゃいんのてほんとなる
Giám đốc tự thân làm mẫu cho nhân viên

専ら(もっぱら) : hầu hết, chủ yếu

Ví dụ :

見るのは専ら娯楽番組だ。
みるのはもっぱらごらくばんぐみだ。
Tôi hầu hết xem các chương trình giải trí

巧み(たくみ) : tài năng, có kỹ thuật

Ví dụ :

言葉巧みに
ことばたくみに
Sử dụng từ ngữ một cách có kỹ thuật

夜行(やこう) : đi trong đêm

Ví dụ :

夜行列車で行く
やこうれっしゃでいく
Tôi sẽ đi bằng tàu hỏa đi trong đêm

格安(かくやす) : không đắt

Ví dụ :

格安航空券
かくやすこうくうけん
Vé hàng không không đắt đỏ

屋外(おくがい) : ngoài trời

Ví dụ :

屋外駐車場
おくがいちゅうしゃじょう
Bãi đỗ xe ngoài trời

屋内(おくない) : trong phòng
野外(やがい) : ngoài trời

Ví dụ :

野外コンサート
やがいコンサート
Buổi hòa nhạc ngoài trời

大木(たいぼく) : cây to

Ví dụ :

樹齢百年の大木
じゅれいひゃくねんのたいぼく
Cây to trăm tuổi

正午(しょうご) : buổi trưa

Ví dụ :

正午の時報
しょうごのじほう
Thông báo buổi chưa

生地(きじ) : vải

Ví dụ :

着物や洋服の生地
きものやようふくのきじ
Vải làm Kimono hoặc âu phục

湯気(ゆげ) : hơi khói

Ví dụ :

湯気のたったご飯
ゆぎのたったのごはん
Bát cơm tỏa hơi khói

幾分(いくぶん) : hơi hơi

Ví dụ :

今日は幾分寒さも和らいだ。
きょうはいくぶんさむさもさわらいだ。
Hôm nay cái lạnh hơi giảm đi

絵画(かいが) : bức tranh

Ví dụ :

絵画の展覧会
がかのてんらんかい
Triển lãm tranh

喪中(もちゅう) : đang có tang

Ví dụ :

喪中を着る。
もちゅうをきる
Mặc trang phục tang

Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 24. Mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 25. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!