Tổng hợp chữ Hán N1 bài 28
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 28. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 28 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 28 :
- 1.1 Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
- 1.2 鯨 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鯨 và đều đọc theo âm Kunyomi là くじら hoặc げい
- 1.3 蛇 - Những chữ Kanji có chứa bộ 蛇 và đều đọc theo âm Kunyomi là へび hoặc じゃ
- 1.4 猿 - Những chữ Kanji có chứa bộ 猿 và đều đọc theo âm Kunyomi là さる hoặc えん
- 1.5 羊 - Những chữ Kanji có chứa bộ 羊 và đều đọc theo âm Kunyomi là ひつじ hoặc よう
- 1.6 豚 - Những chữ Kanji có chứa bộ 豚 và đều đọc theo âm Kunyomi là ぶた hoặc とん
- 1.7 鶏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鶏 và đều đọc theo âm Kunyomi là にわとり hoặc けい/とり
- 1.8 雄 - Những chữ Kanji có chứa bộ 雄 và đều đọc theo âm Kunyomi là おす hoặc ゆう
- 1.9 雌 - Những chữ Kanji có chứa bộ 雌 và đều đọc theo âm Kunyomi là めす hoặc し
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
鯨 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鯨 và đều đọc theo âm Kunyomi là くじら hoặc げい
鯨(くじら) : cá voi
捕鯨(ほげい) : bắt cá voi
蛇 - Những chữ Kanji có chứa bộ 蛇 và đều đọc theo âm Kunyomi là へび hoặc じゃ
蛇(へび) : rắn
蛇口(じゃぐち): vòi nước
猿 - Những chữ Kanji có chứa bộ 猿 và đều đọc theo âm Kunyomi là さる hoặc えん
猿(さる) : khỉ
類人猿(るいじんえん) : vượn người
羊 - Những chữ Kanji có chứa bộ 羊 và đều đọc theo âm Kunyomi là ひつじ hoặc よう
羊(ひつじ) : dê
羊毛(ようもう) : da dê
豚 - Những chữ Kanji có chứa bộ 豚 và đều đọc theo âm Kunyomi là ぶた hoặc とん
豚肉(ぶたにく) : thịt lợn
養豚場(ようとんじょう) : trại nuôi lợm
鶏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鶏 và đều đọc theo âm Kunyomi là にわとり hoặc けい/とり
鶏(にわとり) : gà
鶏肉(けいにく) : thịt gà
鶏肉(とりにく) : thịt gà
雄 - Những chữ Kanji có chứa bộ 雄 và đều đọc theo âm Kunyomi là おす hoặc ゆう
雄(おす) : đực
英雄(えいゆう) : anh hùng, hào hùng, tuấn kiệt
雄大(ゆうだい) : hùng vĩ, trang nghiêm
雌 - Những chữ Kanji có chứa bộ 雌 và đều đọc theo âm Kunyomi là めす hoặc し
雌(めす) : cái
雌雄(しゆう) : đực cái
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 28. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 29. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1