Tổng hợp chữ Hán N1 bài 32
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 32. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 32 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 32 :
- 1.1 Có rất nhiều chữ Kanji đồng âm :
- 1.2 たいしょう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc たいしょう là :
- 1.3 しょうたい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しょうたい là :
- 1.4 さいきん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc さいきん là :
- 1.5 こうたい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc こうたい là :
- 1.6 ふしん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ふしん là :
- 1.7 ほしょう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ほしょう là :
- 1.8 かいほう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かいほう là :
- 1.9 かこう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かこう là :
- 1.10 かてい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かてい là :
- 1.11 きげん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc きげん là :
- 1.12 しんこう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しんこう là :
Có rất nhiều chữ Kanji đồng âm :
たいしょう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc たいしょう là :
対象 : đối tượng
外国人対象の試験(がいこくじんたいしょうのしけん) : kì thi cho đối tượng người nước ngoài
調査対象(ちょうさたいしょう) : đối tượng điêu ftra
対称 : đối xứng
左右対称のデザイン(さゆうたいしょうのデザイン) : mẫu thiết kế đối xứng phải trái
対照 : đối chiếu
対照的な二人(たいしょうてきなふたり) : hai người mang tính đối chiếu
比較・対照する(ひかく・たいしょうする) : so sánh, đối chiếu
しょうたい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しょうたい là :
招待 : mời, chiêu đãi
招待状(しょうたいじょう) : thiệp mời
招待を受ける(しょうたいをうける): nhận lời mời
正体 : hình dạng tự nhiên, tính cách thực
正体を現す(しょうたいをあらわす) : biểu hiện con người thật
正体不明(しょうたいふめい) : thật giả bất phân
さいきん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc さいきん là :
最近 : dạo gần đây, dạo này
最近の出来事(さいきんのできごと) : chuyện dạo gần đây
細菌 : vi khuẩn
細菌に感染する(さいきんにかんせんする) : lây nhiễm vi khuẩn
こうたい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc こうたい là :
後退 : rút lui, lùi
海岸線が後退する(かいがんせんがこうたいする) : mực nước biển lùi lại
交代 : đổi ca, thay đổi
世代交代(せだいこうたい) : thời thế thay đổi
交替 : thay phiên
交替で運転する(こうたいでうんてんする) : thay phiên lái xe
ふしん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ふしん là :
不振 : không tốt, không hưng thịnh, trôi chảy
経営不振(けいえいふしん) : kinh doanh không thuận lợi
食欲不振(しょくよくふしん) : không có hứng ăn
不信 : không trung thực, bất tín, không tin cậy
人間不信(にんげんふしん) : không tin vào con người
政治不信(せいじふしん) : chính trị không đáng tin cậy
不審 : nghi ngờ, không rõ ràng, đáng ngờ
挙動不審(きょどうふしん) : hành vi đáng ngờ
不審物(ふしんぶつ) : vật đáng ngờ
ほしょう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ほしょう là :
保証 : bảo lãnh, bảo đảm
保証人(ほしょうにん) : người bảo lãnh
保証書(ほしょうしょ) : giấy bảo đảm
保障 : bảo đảm, bảo hiểm
社会保障(しゃかいほしょう) : bảo hiểm xã hội
安全保障(あんぜんほしょう) : bảo hiểm an toàn
補償 : đền bù, bồi thường
損害補償(そんがいほしょう) : đền bù thiệt hại
災害補償(さいがいほしょう) : đền bù tai họa
かいほう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かいほう là :
開放 : mở cửa
学校を開放する
がっこうをかいほうする
Mở cửa trường học
解放 : giải phóng
人質を解放する
ひとじちをかいほうする
Giải phóng con người
介抱 : chăm sóc
病人を介抱する
びょうにんをかいほうする
Chăm sóc bệnh nhân
かこう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かこう là :
加工 : gia công, sản xuất
加工食品(かこうしょくひん) : đồ ăn được sản xuất
下降 : xuống
飛行機が下降する(ひこうきがかこうする) : máy bay đáp xuống
河口 : cửa sống
ナイル川の河口(ナイルかわのかこう) : cửa sống Nile
火口 : miệng núi lửa
火山の火口(かざんのかこう) : miệng núi lửa
かてい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かてい là :
家庭 : gia đình
家庭教師(かていきょうし) : gia sư
家庭的な(かていてきな) : mang tính gia đình ~
過程 : quá trình
過程と結果(かていとけっか) : quá trình và kết quả
生産過程(せいさんかてい) : quá trình sinh nở
仮定 : giả định, giả thuyết
仮定に基づく(かていにもとづく) : dựa trên giả thuyết
仮定する(かていする) : giả định
課程 : khóa học
博士課程(はかせかてい) : khóa học tiến sĩ
教育課程(きょういくかてい) : hoạt động giảng dạy
きげん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc きげん là :
期限 : thời hạn
期限が切れる(きげんがきれる) : Hết thời hạn
消費期限(しょうひきげん) : thời hạn tiêu dùng
機嫌 : tâm trạng
機嫌が悪い(きげんがわるい) : tâm trạng xấu
起源 : khởi nguồn
生命の起源(せいめいのきげん) : khởi nguồn sinh mệnh
しんこう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しんこう là :
進行 : tiến hành, tổ chức
会議を進行する(かいぎをしんこうする) : Tiến hành hội nghị
進行方向(しんこうほうこう) : phương hướng tiến hành
振興 : khuyến khích, khích lệ
町の振興を図る
まちのしんこうをはかる
xúc tiến khích lệ thị trấn
新興 : tăng lên, nổi lên, phát triển
新興住宅地(しんこうじゅうたくち) : khu nhà ở phát triển
新興宗教(しんこうしゅうきょう) : tôn giáo mới nổi
信仰 : tín ngưỡng, tin vào ~
宗教・神仏・自然を信仰する
しゅうきょう・しんぶつ・しぜんをしんこうする
Tin vào tôn giáo, thần phật, tự nhiên
信仰が厚い(しんこうがあつい) : niềm tin vào tôn giáo mạnh mẽ
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 32. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 33. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1