Tổng hợp chữ Hán N1 bài 33
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 33. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 33 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 33 :
- 1.1 Có rất nhiều chữ Kanji đồng âm :
- 1.2 ひなん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ひなん là :
- 1.3 ふつう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ふつう là :
- 1.4 ほけん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ほけん là :
- 1.5 けいせい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc けいせい là :
- 1.6 えいせい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc えいせい là :
- 1.7 しきゅう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しきゅう là :
- 1.8 きかく – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc きかく là :
- 1.9 けいい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc けいい là :
- 1.10 こうがい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc こうがい là :
- 1.11 しじ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しじ là :
- 1.12 いぜん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc いぜん là :
- 1.13 いぎ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc いぎ là :
- 1.14 かんかく- Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かんかく là :
- 1.15 そうさ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc つとめる là :
- 1.16 こうえん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc つとめる là :
- 1.17 公演 : công diễn
- 1.18 講演 : buổi giảng
- 1.19 後援 :
Có rất nhiều chữ Kanji đồng âm :
ひなん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ひなん là :
避難 : tránh nạn, tị nạn
避難訓練(ひなんくんれん) : huấn luyện tránh nạn
避難場所(ひなんばしょ) : nơi tị nạn
非難 : đổ lỗi, trách móc
人や作品を非難する
ひとやさくひんをひなんする
Đỗ lỗi cho người và vật
ふつう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ふつう là :
普通 : phổ thông, thông thường
普通電車(ふつうでんしゃ) : tàu điện thông thường
普通(ふつう) : phổ thông
不通 : bất thường
電車が不通になる
でんしゃがふつうになる
Tàu điện trở nên bất thường
音信不通(おんしんふつう) : thiếu tin tức
ほけん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ほけん là :
保険 : bảo hiểm
健康保険証(けんこうほけんしょう) : bảo hiểm sức khỏe
生命保険(せいめいほけん) : bảo hiểm sinh mệnh
保健 : bảo vệ sức khỏe
保健所(ほけんじょ) : nơi chăm sóc sức khỏe công cộng
けいせい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc けいせい là :
形成 : hình thành
人格形成(じんかくけいせい) : hình thành nhân cách
形勢 : tình trạng
形勢不利(けいせいふり) : tình trạng bất lợi
形勢逆転(けいせいぎゃくてん) : tình trạng đảo ngược
えいせい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc えいせい là :
衛生 : vệ sinh
保健衛生(ほけんえいせい) : vệ sinh
衛生的な(ほけんてきな) : mang tính vệ sinh
衛星 : vệ tinh
衛星放送(えいせいほうそう) : phóng vệ tinh
人工衛星(じんこうえいせい) : vệ tinh nhân tạo
しきゅう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しきゅう là :
支給 : cung cấp
交通費を支給する
こうつうひをしきゅうする
Cung cấp phí giao thông
至急 : cấp tốc, khẩn cấp, gấp gáp
至急を要する
しきゅうをようする
Yêu cầu khẩn cấp
大至急(だいしきゅう) : cực kỳ gấp gáp
きかく – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc きかく là :
企画 : kế hoạch
イベントの企画(イベントのきかく) : kế hoạch sự kiện
企画書(きかくしょ) : bản kế hoạch
規格 : quy cách
規格に合う製品(きかくにあうせいひん) : sản phẩm hợp quy cách
規格外(きかくがい) : ngoài quy cách, ngoài tiêu chuẩn
けいい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc けいい là :
敬意 : sự kính trọng
敬意を表する(けいいをひょうする) : biểu thị sự kính trọng
経緯 : chi tiết
経緯を説明する
けいいをせつめいする
Giải thích chi tiết
事件の経緯(じけんのけいい) : chi tiết sự việc
こうがい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc こうがい là :
公害 : ô nhiễm
公害問題(こうがいもんだい) : vấn đề ô nhiễm
公害訴訟(こうがいそしょう) : sự kiện cáo ô nhiễm
郊外 : ngoại ô, ngoại thành
郊外に住む(こうがいにすむ) : sống ở ngoại thành
しじ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しじ là :
指示 : chỉ thị
係員の指示に従う
かかりいんのしじにしたがう
Tuân theo chỉ thị của người có liên quan
指示する(しじする) : chỉ thị
支持 : ủng hộ, hỗ trợ
政党を支持する
せいとうをしじする
Hỗ trợ chính đảng
支持率(しじりつ) : tỉ lệ ủng hộ
いぜん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc いぜん là :
以前 : hồi trước, trở về trước
以前住んでいた町
いぜんすんでいたまち
Thị trấn tôi sống hồi trước
依然 : hồi trước
依然として変わらない
いぜんとしてかわらない
So với hồi trước không thay đổi gì
いぎ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc いぎ là :
意義 : ý nghĩa, ý tứ
意義のある仕事
いぎのあるしごと
Công việc có ý nghĩa
有意義な(ゆういぎな) : có ý nghĩa
異議 : phản đối, khác nhau
異議を唱える
いぎをとなえる
Phản đối
異議なし(いぎなし) : Không có khác gì nhau
同音異義語(どうおんいぎご) : từ đồng âm khác nghĩa
かんかく- Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かんかく là :
感覚 : cảm giác
色彩感覚(しきさいかんかく) : cảm giác về màu sắc
金銭感覚(きんせんかんかく) : cảm giác về tiền bạc
間隔 : khoảng cách
間隔を空ける
かんかくをあける
Mở khoảng cách
そうさ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc つとめる là :
操作 : thao tác, cần
機械の操作(きかいのそうさ) : thao tác máy móc
ハンドル操作(ハンドル操作) : cần điều khiển
捜査 : điều tra
事件の捜査(じけんのそうさ) : Điều tra sự kiện
こうえん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc つとめる là :
公演 : công diễn
定期公演(ていきこうえん) : Buổi công diễn định kỳ
東京公演(とうきょうこうえん) : công diễn Tokyo
講演 : buổi giảng
教授に講演を依頼する
きょうじゅにこうえんをいらいする
Nhờ giáo sư giảng bài
後援 :
後援会事務所(こうえんかいじむしょ) : văn phòng hội tài trợ
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 33. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 34. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1