Tổng hợp chữ Hán N1 bài 33 – Luyện thi N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 33

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 33. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 33 - Luyện thi N1

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 33 :

Có rất nhiều chữ Kanji đồng âm :

ひなん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ひなん là :

避難 : tránh nạn, tị nạn

避難訓練(ひなんくんれん) : huấn luyện tránh nạn

避難場所(ひなんばしょ) : nơi tị nạn

非難 : đổ lỗi, trách móc

人や作品を非難する
ひとやさくひんをひなんする
Đỗ lỗi cho người và vật

ふつう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ふつう là :

普通 : phổ thông, thông thường

普通電車(ふつうでんしゃ) : tàu điện thông thường

普通(ふつう) : phổ thông

不通 : bất thường

電車が不通になる
でんしゃがふつうになる
Tàu điện trở nên bất thường

音信不通(おんしんふつう) : thiếu tin tức

ほけん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc ほけん là :

保険 : bảo hiểm

健康保険証(けんこうほけんしょう) : bảo hiểm sức khỏe

生命保険(せいめいほけん) : bảo hiểm sinh mệnh

保健 : bảo vệ sức khỏe

保健所(ほけんじょ) : nơi chăm sóc sức khỏe công cộng

けいせい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc けいせい là :

形成 : hình thành

人格形成(じんかくけいせい) : hình thành nhân cách

形勢 : tình trạng

形勢不利(けいせいふり) : tình trạng bất lợi

形勢逆転(けいせいぎゃくてん) : tình trạng đảo ngược

えいせい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc えいせい là :

衛生 : vệ sinh

保健衛生(ほけんえいせい) : vệ sinh

衛生的な(ほけんてきな) : mang tính vệ sinh

衛星 : vệ tinh

衛星放送(えいせいほうそう) : phóng vệ tinh

人工衛星(じんこうえいせい) : vệ tinh nhân tạo

しきゅう – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しきゅう là :

支給 : cung cấp

交通費を支給する
こうつうひをしきゅうする
Cung cấp phí giao thông

至急 : cấp tốc, khẩn cấp, gấp gáp

至急を要する
しきゅうをようする
Yêu cầu khẩn cấp

大至急(だいしきゅう) : cực kỳ gấp gáp

きかく – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc きかく là :

企画 : kế hoạch

イベントの企画(イベントのきかく) : kế hoạch sự kiện

企画書(きかくしょ) : bản kế hoạch

規格 : quy cách

規格に合う製品(きかくにあうせいひん) : sản phẩm hợp quy cách

規格外(きかくがい) : ngoài quy cách, ngoài tiêu chuẩn

けいい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc けいい là :

敬意 : sự kính trọng

敬意を表する(けいいをひょうする) : biểu thị sự kính trọng

経緯 : chi tiết

経緯を説明する
けいいをせつめいする
Giải thích chi tiết

事件の経緯(じけんのけいい) : chi tiết sự việc

こうがい – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc こうがい là :

公害 : ô nhiễm

公害問題(こうがいもんだい) : vấn đề ô nhiễm

公害訴訟(こうがいそしょう) : sự kiện cáo ô nhiễm

郊外 : ngoại ô, ngoại thành

郊外に住む(こうがいにすむ) : sống ở ngoại thành

しじ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しじ là :

指示 : chỉ thị

係員の指示に従う
かかりいんのしじにしたがう
Tuân theo chỉ thị của người có liên quan

指示する(しじする) : chỉ thị

支持 : ủng hộ, hỗ trợ

政党を支持する
せいとうをしじする
Hỗ trợ chính đảng

支持率(しじりつ) : tỉ lệ ủng hộ

いぜん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc いぜん là :

以前 : hồi trước, trở về trước

以前住んでいた町
いぜんすんでいたまち
Thị trấn tôi sống hồi trước

依然 : hồi trước

依然として変わらない
いぜんとしてかわらない
So với hồi trước không thay đổi gì

いぎ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc いぎ là :

意義 : ý nghĩa, ý tứ

意義のある仕事
いぎのあるしごと
Công việc có ý nghĩa

有意義な(ゆういぎな) : có ý nghĩa

異議 : phản đối, khác nhau

異議を唱える
いぎをとなえる
Phản đối

異議なし(いぎなし) : Không có khác gì nhau

同音異義語(どうおんいぎご) : từ đồng âm khác nghĩa

かんかく- Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かんかく là :

感覚 : cảm giác

色彩感覚(しきさいかんかく) : cảm giác về màu sắc

金銭感覚(きんせんかんかく) : cảm giác về tiền bạc

間隔 : khoảng cách

間隔を空ける
かんかくをあける
Mở khoảng cách

そうさ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc つとめる là :

操作 : thao tác, cần

機械の操作(きかいのそうさ) : thao tác máy móc

ハンドル操作(ハンドル操作) : cần điều khiển

捜査 : điều tra

事件の捜査(じけんのそうさ) : Điều tra sự kiện

こうえん – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc つとめる là :

公演 : công diễn

定期公演(ていきこうえん) : Buổi công diễn định kỳ

東京公演(とうきょうこうえん) : công diễn Tokyo

講演 : buổi giảng

教授に講演を依頼する
きょうじゅにこうえんをいらいする
Nhờ giáo sư giảng bài

後援 :

後援会事務所(こうえんかいじむしょ) :  văn phòng hội tài trợ

Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 33. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 34. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!