Tổng hợp chữ Hán N1 bài 36 – Luyện thi N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 36
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 36. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 36 :
Mục lục :
道具(どうぐ) : đạo cụ
弓(ゆみ) : cái cung
弓と矢(ゆみとや) : cung và mũi tên
弓を引く(ゆみをひく) : kéo cung
矢(ゆ) : mũi tên
矢を射る(やをいる) : bắn mũi tên
矢を放つ(やをはなつ) : phóng mũi tên
盾(たて) : khiên
旗(はた) : lá cờ
旗を振る(はたをふる) : phất cờ
旗を立てる(はたをたてる) : dựng cờ
傘(かさ) : ô
傘を差す(かさをさす) : che ô
綱(つな) : dây thừng
綱引き(つなひき) : kéo co
横綱(よこづな) : dây thừng quấn ở thắt lưng của đô vật
縄(なわ) : dây thừng
縄跳び(なわとび) : nhảy dây
縄張り(なわばり) : chia ranh giới, phân chia ranh giới
鎖(くさり) : xiềng xích
鎖につなぐ(くさりにつなぐ): xích lại
網(あみ) : lưới
網で魚や虫を捕る
あみでさかなやむしをとる
Bắt cá và sâu bọ bằng lưới
網の目(あみのめ) : mắt nối của lưới
形状(けいじょう) : trạng thái
塊(かたまり) : thành cục
土の塊(どのかたまり) : cục đất
渦(うず) : xoáy nước
渦巻き(うずまき) : xoáy nước
渦潮(うずしお) : dòng chảy xoáy
泡(あわ) : bọt
泡を立てる(あわをたてる) : tạo bọt
泡が立つ(あわがたつ) : bọt nổi lên
穴(あな) : lỗ
穴があく(あながあく) : lỗ mở ra
穴を掘る(あなをほる) : đào lỗ
公(おおやけ) : công cộng
公の場所(おおやけのばしょ) : địa điểm công cộng
公になる(おおやけになる) : trở thành đồ chung
恥(はじ) : sự xấu hổ
恥をかく(はじをかく) : xấu hổ
恥をはらす(はじをはらす) : làm nhục
罪(つみ) : tội lỗi
罪の意識(つみのいしき) : ý thức tội lỗi
「罪と罰」(つみとばつ) : tội lỗi và trừng phạt
趣(おもむき) : sắc thái riêng, phỏng cách
趣のある庭(おもむきのあるにわ) : khu vườn có phong cách riêng
技(わざ) : kĩ thuật
技を磨く(わざをみがく) : đánh bóng kĩ thuật
志(こころざし) : mục tiêu, điều nhắm tới
志を果たす(こころざしをはたす) : đạt được mục tiêu
暇(ひま) : rảnh rỗi, thì giờ rỗi
暇をつぶす(ひまをつぶす) : tiêu tốn thời gian rỗi
寝る暇もない(ねるひまもない) : không có thì giờ để ngủ
源(みなもと) : nguồn gốc
元気の源(げんきのみなもと) : nguồn gốc của sức khỏe
健康の源(けんこうのみなもと) : nguồn gốc của sức khỏe
魂(たましい) : linh hồn
肉体と魂(にくたいとたましい) : thể xác và linh hồn
魂の叫び(たましいのさけび) : tiếng hét của linh hồn
幻(まぼろし) : ảo tưởng, ảo vọng, ảo mộng
夢、幻(ゆめ、まぼろし) : giấc mơ, ảo mộng
幻の酒(まぼろしのさけ) : rượu hiếm
気象(きしょう) : khí tượng
雷(かみなり) : sấm
雷がなる(かみなりがなる) : sấm kêu
雷が落ちる(かみなりがおちる) : sấm xuất hiện
霧(きり) : sương mù
霧が出る(きりがでる) : có sương mù
霧が晴れる(きりがはれる) : tan sương mù
霜(しも) : sương
霜が降りる(しもがおりる) : sương rơi xuống
身体(しんたい) : thân thể
舌(した) : lưỡi
舌を噛む(したをかむ) : cắn lưỡi
舌を出す(したをだす) : lè lưỡi
唇(くちびる) : môi
唇を噛む(くちびるをかむ) : cắn môi
姿(すがた) : dáng vẻ
姿を現す(すがたをあらわす) : hiện dáng vẻ
姿を消す(すがたをけす) : giấu dáng vẻ
服飾(ふくしょく) : trang phục
襟(えり) : cổ áo
シャツの襟(シャツのえり) : cổ áo sơ mi
襟を正す(えりをただす) : sửa cổ áo cho đúng
丈(たけ) : thân áo
コートの丈(コートのたけ) : thân áo khoác
絹(きぬ) : lụa
絹のスカーフ(きぬのスカーフ) : khăn choàng cổ lụa
紫(むらさき) : màu tím
紫色のセーター(むらさきいろのセーター) : áo len màu tím
紺(こん) : màu xanh sẫm
紺色のスーツ(こんいろのスーツ) : áo vest màu xanh sẫm
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 36. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 37. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1