Tổng hợp chữ Hán N1 bài 38 – Luyện thi N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 38. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 38 :
了解(りょうかい) : hiểu
「了解しました」
「りょうかいしました」
“Hiểu rồi”
承諾(しょうだく) : chấp nhận, thừa nhận
依頼・要求を承諾する
いらい・ようきゅうをしょうだくする
Chấp nhận lời nhờ vả, yêu cầu
了承(りょうしょう): thấu hiểu, thông cảm
予めご了解ください
あらかじめごりょうかいください
Xin hãy thông cảm trước cho
認証(にんしょう) : thừa nhận
本人であることを認証する
ほんにんであることをにんしょうする
Thừa nhận là đó là người thật
分解(ぶんかい) : phân giải, tách ra
機械を分解する
きかいをぶんかいする
Phân giải máy móc
分析(ぶんせき) : phân tích
実験結果を分析する
じっけんけっかをぶんせきする
Phân tích kết quả thực nghiệm
分類(ぶんるい) : Phân loại
図書を分類する
としょをぶんるいする
Phân loại sách
分配(ぶんぱい) : phân bố, phân chia
利益を分配する
りえきをぶんぱいする
Phân chia lợi nhuận
観覧(かんらん) : tham quan
遊園地の観覧車
ゆうえんちのかんらんしゃ
Xe tham quan khu vui chơi
回覧(かいらん) : truyền quanh để xem
自治会の回覧板
じちかいのかいらんばん
Bảng truyền đơn của hội tự trị
閲覧(えつらん) : đọc
図書館の閲覧室
としょかんのえつらんしつ
Phòng đọc của thư viện
展覧(てんらん) : triển lãm
絵画の展覧会
かいがのてんらんかい
Hội triển lãm vẽ tranh
沈没(ちんぼつ) : chìm xuống
船が沈没する
ふねがちんぼつする
Con thuyền bị chìm xuống
没落(ぼつらく) : sụp đổ, tiêu tan
代々続いた名家が没落する
だいだいつづいためいかがぼつらくする
Danh gia mấy đời bị sụp đổ
没収(ぼっしゅう) : tước quyền, tịch thu
資産を没収する
しさんをぼっしゅうする
Tịch thu tài sản
埋没(まいぼつ) : chôn cất, che phủ, vùi lấp
土砂で家が埋没する
どしゃでいえがまいぼつする
Ngôi nhà bị vùi lấp trong đất cát
業績が埋没する
ぎょうせきがまいぼつする
Thành tích làm việc bị vùi lấp
交渉(こうしょう) : đàm phán, đàm thảo
値段の交渉をする
ねだんのこうしょうをする
Đàm phán giá trị
干渉(かんしょう) : can dự, can thiệp
親が子供に干渉する
おやがこどもにかんしょうする
Bố mẹ can thiệp vào chuyện của con cái
交際(こうさい) : công tế, giao du
特定の異性と交際する
とくていのいせいとこうさいする
Giao du với người khác giới đã được định trước
交流(こうりゅう) : giao lưu
異文化の人々と交流する
いぶんかのひとびととこうりゅうする
Giao lưu văn hóa với nhiều người
墜落(ついらく) : rơi
飛行機が墜落する
ひこうきがついらくする
Máy bay bị rơi
堕落(だらく) : suy thoái, trụy lạc
政治や生活などが堕落する
せいじやせいかつなどがだらくする
Chính trị, cuộc sống suy thoái
転落(てんらく) : ngã xuống, thất thế
崖から転落する
がけからてんらくする
Ngã từ bờ đất xuống
事業に失敗し、転落する
じぎょうにしっぱいし、てんらくする
Thất bại trong công việc nên thất thế
暴落(ぼうらく) : sụt cân, giảm nhanh chóng
株価が暴落する
かぶかがぼうらくする
Giá cổ phiếu giảm nhanh chóng
緊急(きんきゅう) : khẩn cấp
緊急連絡(きんきゅうれんらく) : Liên lạc khẩn cấp
至急(しきゅう) : khẩn cấp, cấp tốc
「至急お越しください」
「しきゅうおこしください」
“Hãy đến cấp tốc”
応急(おうきゅう) : sơ cứu, cấp cứu
応急処置(おうきゅうしょち) : điều trị sơ cứu
早急(そうきゅう/さっきゅう) : khẩn cấp, cấp tốc
早急な対処
そうきゅうなたいしょ
Xử lí khẩn cấp
原点(げんてん) : điểm gốc, điểm ban đầu
原点に戻る
げんてんにもどる
Quay trở về điểm ban đầu
焦点(しょうてん) : trọng tâm, tiêu điểm
焦点を合わす
しょうてんをあわす
Hợp vào với trọng tâm
視点(してん) : quan điểm
視点を変える
してんをかえる
Thay đổi quan điểm
盲点(もうてん) : điểm mù
盲点を突く
もうてんをつく
Đâm đúng vào điểm mù
静脈(じょうみゃく) : tĩnh mạch
文脈(ぶんみゃく) : mạch văn
文脈によって意味が変わる
ぶんみゃくによっていみがかわる
Tùy thuộc vào mạch văn mà ý nghĩa khác nhau
人脈(じんみゃく) : các mối quan hệ
彼は世界に人脈がある
かれはせかいにじんみゃくがある
Anh ấy có mối quan hệ trên thế giới
山脈(さんみゃく) : mạch núi
美しい山脈の写真
うつくしいさんみゃくのしゃしん
Bức ảnh chụp mạc núi đẹp
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 38. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 39. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1