Tổng hợp chữ Hán N1 bài 39 – Luyện thi N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 39

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 39. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 39 - Luyện thi N1

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 39 :

決まった表現(きまったひょうげん) : Các cách nói cố định

的を射る(まとをいる) : bắn vào đích, bắn trúng đích
融通が利く(ゆうづうがきく) : có tính linh hoạt, mềm dẻo
便宜を図る(べんぎをはかる) : điều chỉnh lịch trình (của ai đó) để có thời gian rảnh

Ví dụ :

就職の便宜を図る
しゅうしょくのべんぎをはかる
Điều chỉnh công  việc

異を唱える(いをとなえる) : Nói ý kiến phản đối
誤解を招く(ごかいをまねく) : Gây hiểu nhầm
最善を尽くす(さいぜんをつくす) : Làm tất cả việc có thể làm
屈辱を味わう(くつじょくをあじわう) : Nếm trải sự nhục nhã, xấu hổ
愚痴をこぼす(ぐちをこぼす) : Nói điều bất mãn
添付書類(てんぷしょるい) : Tài liệu đính kèm
功を奏する(こうをそうする) : Có hiệu quả

Ví dụ :

日々の努力が功を奏する
ひびのどりょくがこうをそうする
Nỗ lực bao nhiêu ngày sẽ có hiệu quả

策を練る(さくをねる) : Nghĩ kỹ kế hoạch, phương pháp
現状を維持する(げんじょうをいじする) : Duy trì hiện trạng
締切が迫る(しめきりがせまる) : Hạn chót (của việc gì đó) áp sát
目の錯覚(めのさっかく) : Ảo giác
時代錯誤(じだいさくご) : Không hợp với thời đại

Ví dụ :

時代錯誤な発言
じだいさくごのはつげん
Phát ngôn không hợp với thời đại

耳を疑う(みみをうたがう) : Không thể tin vào điều đã nghe

Ví dụ :

耳を疑うようなニュース
みみをうたがうようなニュース
Tin mới khó ngờ

腹に据えかねる(はらにすえかねる) : Không kiềm chế được cơn giận
感情の起伏が激しい(かんじょうのきふくがはげしい) : Thay đổi tâm trạng mạnh mẽ
怒りを露わにする(いかりをあらわにする) : Biểu thị tâm trạng giận dữ ra mặt
軌道に乗る(きどうにのる) : Vào quỹ đạo

Ví dụ :

仕事が軌道に乗る
しごとがきどうにのる
Công việc vào quỹ đạo

陣中見舞い(じんちゅうみまい) : Đến thăm người ốm ở những nơi làm việc bận rộn
謹賀新年(きんがしんねん) : Câu viết dùng để chúc mừng năm mới
娯楽番組(ごらくばんぐみ)/娯楽施設(ごらくしせつ) : Kênh truyền hình/ cơ sở để giải trí, vui chơi
妥協案(だきょうあん)/妥協策(だきょうさく) : Đề án/ kế sách thỏa hiệp
扶養家族(ふようかぞく) : Gia đình mà mình phải phụng dưỡng
不吉な予感(ふきつなよかん) : Dự cảm không lành
拝啓…敬具(はいけい…けいぐ) : Kính gửi … Hết (từ dùng để viết đầu và cuối thư)
炊事・選択(すいじ・せんたく) : nấu cơm / giặt giũ
案の定(あんのじょう) : như đoán, như dự đoán

Ví dụ :

案の定失敗した
あんのじょうしっぱいした
Thất bại như dự đoán

分け隔てなく(わけへだてなく) : Bình đẳng, không phân biệt

Ví dụ :

別け隔てなく育てる
わけへだてなくそだてる
Nuôi dưỡng bình đẳng

懲りない(こりない) : Không biết lỗi, không sửa sai

Ví dụ :

しかられても懲りない子供
しかられてもこりないこども
Đám trẻ dù bị mắng nhưng không biết lỗi

Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 39. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 40. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!