Tổng hợp chữ Hán N1 bài 45 – Luyện thi N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 45
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 45. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 45 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 45 :
- 1.1 Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
- 1.2 名 - Những chữ Kanji có chứa bộ 名 và đều đọc là めい
- 1.3 高 - Những chữ Kanji có chứa bộ 高 và đều đọc là こう
- 1.4 低 - Những chữ Kanji có chứa bộ 低 và đều đọc là てい
- 1.5 重 - Những chữ Kanji có chứa bộ 重 và đều đọc là じゅう
- 1.6 軽 - Những chữ Kanji có chứa bộ 軽 và đều đọc là けい
- 1.7 好 - Những chữ Kanji có chứa bộ 好 và đều đọc là こう
- 1.8 悪 - Những chữ Kanji có chứa bộ 悪 và đều đọc là あく
- 1.9 急 - Những chữ Kanji có chứa bộ 急 và đều đọc là きゅう
- 1.10 正 - Những chữ Kanji có chứa bộ 正 và đều đọc là せい
- 1.11 広 - Những chữ Kanji có chứa bộ 広 và đều đọc là こう
- 1.12 真 - Những chữ Kanji có chứa bộ 真 và đều đọc là しん
- 1.13 再 - Những chữ Kanji có chứa bộ 再 và đều đọc là さい
- 1.14 助 - Những chữ Kanji có chứa bộ 助 và đều đọc làじょ
- 1.15 副 - Những chữ Kanji có chứa bộ 副 và đều đọc là ふく
- 1.16 初 - Những chữ Kanji có chứa bộ 初 và đều đọc là はつ
- 1.17 諸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 諸 và đều đọc là しょ
- 1.18 被 - Những chữ Kanji có chứa bộ 被 và đều đọc là ひ
- 1.19 異 - Những chữ Kanji có chứa bộ 異 và đều đọc là い
- 1.20 旧 - Những chữ Kanji có chứa bộ 旧 và đều đọc là きゅう
- 1.21 誤 - Những chữ Kanji có chứa bộ 誤 và đều đọc là ご
- 1.22 仮 - Những chữ Kanji có chứa bộ 仮 và đều đọc là かり
- 1.23 準 - Những chữ Kanji có chứa bộ 準 và đều đọc là じゅん
- 1.24 乱 - Những chữ Kanji có chứa bộ 乱 và đều đọc là らん
- 1.25 棒 - Những chữ Kanji có chứa bộ 棒 và đều đọc là ぼう
- 1.26 超 - Những chữ Kanji có chứa bộ 超 và đều đọc là ちょう
- 1.27 亜 - Những chữ Kanji có chứa bộ 亜 và đều đọc là あ
- 1.28 微 - Những chữ Kanji có chứa bộ 微 và đều đọc là び
- 1.29 序 - Những chữ Kanji có chứa bộ 序 và đều đọc là じょ
- 1.30 猛 - Những chữ Kanji có chứa bộ 猛 và đều đọc là もう
- 1.31 俗 - Những chữ Kanji có chứa bộ 俗 và đều đọc là ぞく
- 1.32 豆 - Những chữ Kanji có chứa bộ 豆 và đều đọc là まめ
- 1.33 偽 - Những chữ Kanji có chứa bộ 偽 và đều đọc là にせ
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
名 - Những chữ Kanji có chứa bộ 名 và đều đọc là めい
名曲(めいきょく) : danh khúc
名選手(めいせんしゅ) : tuyển thủ nổi tiếng
高 - Những chữ Kanji có chứa bộ 高 và đều đọc là こう
高性能(こうせいのう) : tính năng cao
高学歴(こうがくれき) : điểm học tập tốt
低 - Những chữ Kanji có chứa bộ 低 và đều đọc là てい
低血圧(ていけつあつ) : huyết áp thấp
低気圧(ていきあつ) : khí áp thấp
重 - Những chữ Kanji có chứa bộ 重 và đều đọc là じゅう
重金属(じゅうきんぞく) : kim loại nặng
重工業(じゅうこうぎょう) : công nghiệp nặng
軽 - Những chữ Kanji có chứa bộ 軽 và đều đọc là けい
軽自動車(けいじどうしゃ) : xe ô tô tự động nhẹ
軽工業(けいこうぎょう) : công nghiệp nhẹ
好 - Những chữ Kanji có chứa bộ 好 và đều đọc là こう
好青年(こうせいねん) : thiếu niên tốt
好都合(こうつごう) : dịp tốt
悪 - Những chữ Kanji có chứa bộ 悪 và đều đọc là あく
悪循環(あくじゅんかん) : vòng tuần hoàn cái ác
悪役(あくやく) : vai ác
急 - Những chữ Kanji có chứa bộ 急 và đều đọc là きゅう
急停車(きゅうていしゃ) : dừng xe gấp
急発進(きゅうはっしん) : phát tiến gấp, triển khai gấp
正 - Những chữ Kanji có chứa bộ 正 và đều đọc là せい
正反対(せいはんたい) : phản đối hoàn toàn
正三角形(せいさんかっけい) : tam giác đều
広 - Những chữ Kanji có chứa bộ 広 và đều đọc là こう
広範囲(こうはんい) : phạm vi rộng
真 - Những chữ Kanji có chứa bộ 真 và đều đọc là しん
真犯人(しんはんにん) : thủ phạm thật sự
再 - Những chữ Kanji có chứa bộ 再 và đều đọc là さい
再検査(さいけんさ) : kiểm tra lại
再編成(さいへんせい) : tổ chức lại
助 - Những chữ Kanji có chứa bộ 助 và đều đọc làじょ
助監督(じょかんとく) : thư kí, trợ lí biên đạo
助動詞(じょどうし) : trợ động từ
副 - Những chữ Kanji có chứa bộ 副 và đều đọc là ふく
副作用(ふくさよう) : tác dụng phụ
副都心(ふくとしん) : thành phố mới phát triển
初 - Những chữ Kanji có chứa bộ 初 và đều đọc là はつ
初耳(はつみみ) : nghe điều gì đó lần đầu
初公開(はつこうかい) : mới công khai
諸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 諸 và đều đọc là しょ
諸問題(しょもんだい) : nhiều vấn đề
諸事情(しょじじょう) : nhiều sự tình
被 - Những chữ Kanji có chứa bộ 被 và đều đọc là ひ
被害者(ひがいしゃ) : người bị hại
被災者(ひさいしゃ) : người thiệt hại
異 - Những chữ Kanji có chứa bộ 異 và đều đọc là い
異文化(いぶんか) : các nền văn hóa khác nhau
異次元(いじげん) : kích cỡ khác nhau
旧 - Những chữ Kanji có chứa bộ 旧 và đều đọc là きゅう
旧姓(きゅうせい): họ cũ
旧体制(きゅうたいせい) : thể chế cũ
誤 - Những chữ Kanji có chứa bộ 誤 và đều đọc là ご
誤字(ごじ) : chữ viết nhầm
誤作動(ごさどう) : thao tác nhầm, thao tác sai
仮 - Những chữ Kanji có chứa bộ 仮 và đều đọc là かり
仮契約(かりけいやく) : hợp đồng tạm thời
仮免許(かりめんきょ) : bằng cho phép tạm thời
準 - Những chữ Kanji có chứa bộ 準 và đều đọc là じゅん
準会員(じゅんかいいん) : thành viên liên quan
準決勝(じゅんけっしょう) : trận chiến quyết thắng cuối cùng
乱 - Những chữ Kanji có chứa bộ 乱 và đều đọc là らん
乱気流(らんきりゅう) : sự chuyển động hỗn loạn của các luồng khí
乱反射(らんはんしゃ) : phản xạ loạn, không như ý muốn
棒 - Những chữ Kanji có chứa bộ 棒 và đều đọc là ぼう
棒読み(ぼうよみ) : đọc bằng giọng đều đều, đơn điệu
棒立ち(ぼうだち) : đứng yên một chỗ
超 - Những chữ Kanji có chứa bộ 超 và đều đọc là ちょう
超音波(ちょうおんぱ) : sóng âm lớn
超能力(ちょうのうりょく) : năng lực khác thường
亜 - Những chữ Kanji có chứa bộ 亜 và đều đọc là あ
亜熱帯(あねったい) : Á nhiệt đới
亜寒帯(あかんたい) : Á hàn đới
微 - Những chữ Kanji có chứa bộ 微 và đều đọc là び
微調整(びちょうせい) : sự điều chỉnh nhỏ
微粒子(びりゅうし) : tiểu phân (thuật ngữ y học)
序 - Những chữ Kanji có chứa bộ 序 và đều đọc là じょ
序章(じょしょう) : chương đầu, lời nói đầu
序曲(じょきょく) : khúc dạo đầu, mở đầu
猛 - Những chữ Kanji có chứa bộ 猛 và đều đọc là もう
猛練習(もうれんしゅう) : luyện tập cường độ cao
猛特訓(もうとっくん) : huấn luyện đặc biệt gian khổ, khắt khe
俗 - Những chữ Kanji có chứa bộ 俗 và đều đọc là ぞく
俗語(ぞくご) : tục ngữ
俗説(ぞくせつ) : truyền thuyết
豆 - Những chữ Kanji có chứa bộ 豆 và đều đọc là まめ
豆知識(まめちしき) : kiến thức cơ bản, một chút kiến thức
豆電球(まめでんきゅう) : bóng đèn tròn
偽 - Những chữ Kanji có chứa bộ 偽 và đều đọc là にせ
偽札(にせさつ) : tiền giả
偽物(にせもの) : đồ giả
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 45. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 46. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1