Tổng hợp chữ Hán N1 bài 46
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 46. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 46 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 46 :
- 1.1 Có rất nhiều các chữ Kanji làm tiền tố :
- 1.2 員 - Những chữ Kanji có chứa bộ 員 và đều đọc là いん
- 1.3 界 - Những chữ Kanji có chứa bộ 界 và đều đọc là かい
- 1.4 業 - Những chữ Kanji có chứa bộ 業 và đều đọc là ぎょう
- 1.5 力 - Những chữ Kanji có chứa bộ 力 và đều đọc là りょく
- 1.6 色 - Những chữ Kanji có chứa bộ 色 và đều đọc là しょく
- 1.7 場 - Những chữ Kanji có chứa bộ 場 và đều đọc là じょう
- 1.8 所 - Những chữ Kanji có chứa bộ 所 và đều đọc là じょ
- 1.9 権 - Những chữ Kanji có chứa bộ 権 và đều đọc là けん
- 1.10 機 - Những chữ Kanji có chứa bộ き và đều đọc là き
- 1.11 師 - Những chữ Kanji có chứa bộ 師 và đều đọc là し
- 1.12 器 - Những chữ Kanji có chứa bộ 器 và đều đọc là き
- 1.13 式 - Những chữ Kanji có chứa bộ 式 và đều đọc là しき
- 1.14 流 - Những chữ Kanji có chứa bộ 流 và đều đọc là りゅう
- 1.15 側 - Những chữ Kanji có chứa bộ 側 và đều đọc là がわ
- 1.16 感 - Những chữ Kanji có chứa bộ 感 và đều đọc là かん
- 1.17 園 - Những chữ Kanji có chứa bộ 園 và đều đọc là えん
- 1.18 営 - Những chữ Kanji có chứa bộ 営 và đều đọc là えい
- 1.19 街 - Những chữ Kanji có chứa bộ 街 và đều đọc là まち/がい
- 1.20 圏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 圏 và đều đọc là けん
- 1.21 剤 - Những chữ Kanji có chứa bộ 剤 và đều đọc là ざい
- 1.22 症 - Những chữ Kanji có chứa bộ 症 và đều đọc là しょう
- 1.23 証 - Những chữ Kanji có chứa bộ 証 và đều đọc là しょう
- 1.24 士 - Những chữ Kanji có chứa bộ 士 và đều đọc là し
- 1.25 軸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 軸 và đều đọc là じく
Có rất nhiều các chữ Kanji làm tiền tố :
員 - Những chữ Kanji có chứa bộ 員 và đều đọc là いん
銀行員(ぎんこういん) : nhân viên ngân hàng
作業員(さぎょういん) : người làm việc
室 - Những chữ Kanji có chứa bộ 室 và đều đọc là しつ
会議室(かいぎしつ) : phòng họp
休憩室(きゅうけいしつ) : phòng nghỉ ngơi
界 - Những chữ Kanji có chứa bộ 界 và đều đọc là かい
経済界(けいざいかい): giới kinh doanh
芸能界(げいのうかい) : giới nghệ thuật
業 - Những chữ Kanji có chứa bộ 業 và đều đọc là ぎょう
製造業(せいぞうぎょう) : ngành chế tạo
運送業(うんそうぎょう) : ngành vận tải
力 - Những chữ Kanji có chứa bộ 力 và đều đọc là りょく
理解力(りかいりょく) : năng lực lí giải
集中力(しゅうちゅうりょく) : năng lực tập trung
色 - Những chữ Kanji có chứa bộ 色 và đều đọc là しょく
天然色(てんねんしょく) : màu thiên nhiên
国際色(こくさいしょく) : màu quốc tế
場 - Những chữ Kanji có chứa bộ 場 và đều đọc là じょう
駐車場(ちゅうしゃじょう) : bãi đỗ xe
運動場(うんどうじょう) : chỗ vận động
所 - Những chữ Kanji có chứa bộ 所 và đều đọc là じょ
喫煙所(きつえんじょ) : chỗ hút thuốc
営業所(えいぎょうじょ) : chỗ kinh doanh
権 - Những chữ Kanji có chứa bộ 権 và đều đọc là けん
選挙権(せんきょけん) : quyền bầu cử
著作権(ちょさくけん) : quyền tác giả
所有権(しょゆうけん) : quyền sở hữu
拒否権(きょひけん) : quyền bác bỏ
機 - Những chữ Kanji có chứa bộ き và đều đọc là き
洗濯機(せんたくき) : máy giặt
扇風機(せんぷうき) : quạt máy
掃除機(そうじき) : máy hút bụi
計算機(けいさんき) : máy tính
師 - Những chữ Kanji có chứa bộ 師 và đều đọc là し
看護師(かんごし) : y tá
薬剤師(やくざいし) : dược sĩ
器 - Những chữ Kanji có chứa bộ 器 và đều đọc là き
補聴器(ほちょうき) : máy trợ thính
聴診器(ちょうしんき) : ống nghe
式 - Những chữ Kanji có chứa bộ 式 và đều đọc là しき
日本式(にほんしき) : nghi thức Nhật Bản
電動式(でんどうしき) : kiểu điện động
流 - Những chữ Kanji có chứa bộ 流 và đều đọc là りゅう
日本流(にほんりゅう) : phong cách Nhật
自己流(じこりゅう) : phong cách cá nhân
我流(がりゅう) : phong cách cá nhân
側 - Những chữ Kanji có chứa bộ 側 và đều đọc là がわ
右側(みぎがわ) : phía bên phải
内側(うちがわ) : phía trong
感 - Những chữ Kanji có chứa bộ 感 và đều đọc là かん
疲労感(ひろうかん) : cảm giác khổ cực
充実感(じゅうじつかん) : cảm giác đầy đủ
達成感(たっせいかん) : cảm giác thỏa mãn
危機感(ききかん) : cảm giác nguy cơ
園 - Những chữ Kanji có chứa bộ 園 và đều đọc là えん
植物園(しょくぶつえん) : vườn bách thảo
動物園(どうぶつえん) : vườn thú
営 - Những chữ Kanji có chứa bộ 営 và đều đọc là えい
市営住宅(しえいじゅうたく) : nhà ở do thị trấn cung cấp
都営地下鉄(とえいちかてつ) : hệ thống tàu điện ngầm do thành phố xây
街 - Những chữ Kanji có chứa bộ 街 và đều đọc là まち/がい
地下街(ちかまち) : phố ngầm dưới đất
商店街(ちょうてんがい) : phố buôn bán
繁華街(はんかがい) : phố xá nhộn nhịp
中華街(ちゅうかがい) : phố Trung Quốc
圏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 圏 và đều đọc là けん
首都圏(しゅとけん) : vùng thủ đô
大気圏(たいきけん) : bầu khí quyển
剤 - Những chữ Kanji có chứa bộ 剤 và đều đọc là ざい
消化剤(しょうかざい) : thuốc tiêu hóa
除草剤(じょそうざい) : thuốc diệt cỏ
接着剤(せっちゃくざい) : cao dán, thuốc dán
精神安定剤(せいしんあんていざい) : thuốc an thần
症 - Những chữ Kanji có chứa bộ 症 và đều đọc là しょう
自閉症(じへいしょう) : bệnh tự kỷ
花粉症(かふんしょう) : bệnh phấn hoa
後遺症(こういしょう) : bệnh di truyền về thế hệ sau
不眠症(ふみんしょう) : bệnh mất ngủ
証 - Những chữ Kanji có chứa bộ 証 và đều đọc là しょう
免許証(めんきょしょう) : giấy cho phép
認可証(にんかしょう) : chứng nhận
士 - Những chữ Kanji có chứa bộ 士 và đều đọc là し
保育士(ほいくし) : giáo viên mầm non
運転士(うんてんし): lái xe, tài xế
介護士(かいごし) : y tá
理学療法士(りがくりょうほうし) : nhà vật lí trị liệu
軸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 軸 và đều đọc là じく
時間軸(じかんじく) : trục thời gian
縦軸(たてじく) : trục tung
横軸(よこじく) : trục hoành
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 46. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 47. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1