Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 5

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 5. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 5 - Luyện thi N1

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 5 :

Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau

 - Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là りょう

治療(ちりょう) : trị liệu, chữa trị
療養(りょうよう) : điều dưỡng

僚 - Những chữ Kanji có chứa bộ 僚 và đều đọc là りょう

同僚(どうりょう) : đồng nghiệp
官僚(かんりょう) : quan liêu

寮 - Những chữ Kanji có chứa bộ 寮 và đều đọc là りょう

寮(りょう) : kí túc xá

麻 - Những chữ Kanji có chứa bộ 麻 và đều đọc là ま

麻酔(ますい) : thuốc mê
麻薬(まやく) : thuốc mê

 - Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là ま

研磨剤(けんまざい) : vật liệu mài

摩 - Những chữ Kanji có chứa bộ 摩 và đều đọc là ま

摩擦(まさつ) : ma sát

魔 - Những chữ Kanji có chứa bộ 魔 và đều đọc là ま

邪魔(じゃま) : gây phiền, tốn chỗ
魔法(まほう) : ma thuật

慢 - Những chữ Kanji có chứa bộ 慢 và đều đọc là まん

自慢(じまん) : tự mãn
我慢(がまん) : chịu đựnh

漫 - Những chữ Kanji có chứa bộ 漫 và đều đọc là まん

漫画(まんが) : truyện tranh Nhật Bản
散漫(さんまん) : lơ đãng, sao đãng

 - Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là かん

観察(かんさつ) : quan sát
価値観(かちかん) : giá trị quan

歓 - Những chữ Kanji có chứa bộ 歓 và đều đọc là かん

歓迎(かんげい) : hoan nghênh
歓声(かんせい) : âm thanh hoan hô

勧 - Những chữ Kanji có chứa bộ 勧 và đều đọc là かん

勧誘(かんゆう) : khuyên bảo, khuyên dụ
勧告(かんこく) : khuyến cáo

譲 - Những chữ Kanji có chứa bộ 譲 và đều đọc là じょう

譲渡(じょうと) : chuyển nhượng
譲歩(じょうほ) : nhượng bộ

嬢 - Những chữ Kanji có chứa bộ 嬢 và đều đọc là じょう

お嬢さん(おじょうさん) : tiểu thư

壌 - Những chữ Kanji có chứa bộ 壌 và đều đọc là じょう

土壌(どじょう) : thổ nhưỡng

醸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 醸 và đều đọc là じょう

醸造(じょうぞう) : mẻ làm rượu bia.

 - Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là そ

組織(そしき) : tổ chức
組閣(そかく) : sắp xếp nội các

 - Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là そ

祖父母(そふぼ) : ông bà
祖先(そせん) : tổ tiên

阻 - Những chữ Kanji có chứa bộ 阻 và đều đọc là そ

阻止する(そしする) : cản, ngăn cản

粗 - Những chữ Kanji có chứa bộ 粗 và đều đọc là そ

粗品(そしな) : hàng hóa chất lượng thấp
粗悪(そあく) : thô lỗ, lỗ mãng

租 - Những chữ Kanji có chứa bộ 租 và đều đọc là そ

租税(そぜい) : điền tô, thuế

 - Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là へん

編集(へんしゅう) : biên tập
長編(ちょうへん) : tiểu thuyết dài

遍 - Những chữ Kanji có chứa bộ 遍 và đều đọc là へん

普遍(ふへん) : phổ biến

偏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 偏 và đều đọc là へん

偏見(へんけん) : thành kiến
偏差値(へんさち) : giá trị chênh lệch

噴 - Những chữ Kanji có chứa bộ 噴 và đều đọc là ふん

噴水(ふんすい) : phun nước
噴火(ふんか) : phun trào lửa

憤 - Những chữ Kanji có chứa bộ 憤 và đều đọc là ふん

憤慨(ふんがい) : phẫn uất, câm phẫn

墳 - Những chữ Kanji có chứa bộ 墳 và đều đọc là ふん

古墳(こふん) : thời kỳ Kofun đồ đá của Nhật Bản

獲 - Những chữ Kanji có chứa bộ 獲 và đều đọc là かく

獲得(かくとく) : thu được
捕獲(ほかく) : bắt được, giữ được

穫 - Những chữ Kanji có chứa bộ 穫 và đều đọc là かく

収穫(しゅうかく) : thu hoạch

僕 - Những chữ Kanji có chứa bộ 僕 và đều đọc là ぼく

僕(ぼく) : tôi (đàn ông hay dùng)

撲 - Những chữ Kanji có chứa bộ 撲 và đều đọc là ぼく

撲滅(ぼくめつ) : tiêu diệt, hủy diệt
打撲(だぼく) : vết thâm tím

酔 - Những chữ Kanji có chứa bộ 酔 và đều đọc là すい

麻酔(ますい) : thuốc mê

粋 - Những chữ Kanji có chứa bộ 粋 và đều đọc là すい

純粋(じゅんすい) : đơn thuần, ngây thơ

枠 - Những chữ Kanji có chứa bộ 枠 và đều đọc là わく

枠組み(わくぐみ) : cơ cấu, tổ chức

Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 5. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 6. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *