Tổng hợp chữ Hán N1 bài 50 – Luyện thi N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 50

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 50. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 50 - Luyện thi N1

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 50 :

Các chữ Kanji liên quan đến chính trị :

- Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là し

(し) : Ngài ~

衆 - Những chữ Kanji có chứa bộ 衆 và đều đọc là しゅう

衆議院(しゅうぎいん) : hạ nghị viện
大衆(たいしゅう) : đại chúng

挙 - Những chữ Kanji có chứa bộ 挙 và đều đọc là きょ

選挙(せんきょ) : bầu cử
一挙に(いっきょに) : một lần, một cú

閣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 閣 và đều đọc là かく

内閣(ないかく) : nội các
組閣(そかく) : việc sắp xếp nội các
閣僚(かくりょう) : chính phủ

陣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 陣 và đều đọc là じん

退陣(たいじん) : nghỉ việc, rút lui, thu hồi
陣営(じんえい) : doanh trại, phe phái
報道陣(ほうどうじん) : nhóm phóng viên, nhà báo (đang tác nghiệp)

賄 - Những chữ Kanji có chứa bộ 賄 và đều đọc là わい

賄賂(わいろ) : hối lộ
贈収賄(ぞうしゅうわい) : hối lộ và nhận hối lộ

銭 - Những chữ Kanji có chứa bộ 銭 và đều đọc là せん

金銭(きんせん) : tiền bạc
金銭感覚(きんせんかんかく) : Cách sử dụng đồng tiền, cảm xúc sử dụng tiền

献 - Những chữ Kanji có chứa bộ 献 và đều đọc là けん

貢献(こうけん) : cống hiến

Ví dụ :

社会に貢献する
しゃかいにこうけんする
Cống hiến cho xã hội

献金(けんきん) : cống hiến tiền

政治献金(せいじけんきん) : Đóng góp tiền cho chính phủ

統 - Những chữ Kanji có chứa bộ 統 và đều đọc là とう

大統領(だいとうりょう) : tổng thống
統治(とうち) : thống trị
統合(とうごう) : kết hợp, thống nhất, tích hợp

盟 - Những chữ Kanji có chứa bộ 盟 và đều đọc là めい

同盟(どうめい) : đồng minh
連盟(れんめい): liên minh

迭- Những chữ Kanji có chứa bộ 迭 và đều đọc là てつ

更迭(こうてつ) : cách chức

Ví dụ :

大臣を更迭する
だいじんをこうてつする
Cách chức bộ trưởng

罷 - Những chữ Kanji có chứa bộ 罷 và đều đọc là ひ

罷免(ひめん) : thải hồi, đuổi đi, sa thải

Ví dụ :

知事を罷免する
ちじをひめんする
Sa thải thị trưởng

憲 - Những chữ Kanji có chứa bộ 憲 và đều đọc là けん

憲法(けんぽう) : Hiến pháp

Ví dụ :

憲法違反で訴える
けんぽういはんでうったえる
Kiện vì vi phạm hiến pháp

憲法改正(けんぽうかいせい) : cải chính hiến pháp

違憲(いけん) : vi phạm hiến pháp

派 - Những chữ Kanji có chứa bộ 派 và đều đọc là は

保守派(ほしゅは) : Phái bảo thủ
革新派(かくしんは) : Phái cách tân

閥 - Những chữ Kanji có chứa bộ 閥 và đều đọc là ばつ

派閥(はばつ) : bè phái

派閥争い(はばつあらそい) : tranh đấu giữa các bè phái
無派閥(むはばつ) : không bè phái

財閥(ざいばつ) : tài phiệt, tư bản tài chính

関連語(かんれんご) : Từ liên quan

総務省(そうむしょう) : Bộ Nội Vụ

財務省(ざいむしゅ) : Bộ Tài Chính

防衛省(ぼうえいしょう) : Bộ Quốc phòng

外務省(がいむしょう) : Bộ Ngoại giao

官邸(かんてい) : trụ sở, văn phòng

官僚(かんりょう) : quan liêu

政権(せいけん) : chính quyền

地方分権(ちほうぶんけん) : Chính quyền địa phương

候補(こうほ) : ứng cử

立候補(りっこうほ) : sự ứng cử

OO党推薦(OOとうすいせん) : Được tiến cử bởi đảng OO

OO党公認(OOとうこうにん) : Được công nhận bởi đảng OO

支持率(しじりつ) : tỉ lệ ủng hộ

疑惑(ぎわく) : nghi hoặc

首脳(しゅのう) : đầu não

総辞職(そうじしょく) : từ chức cả nhóm

Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 50. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 51. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!