Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 51

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 51. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 51 - Luyện thi N1

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 51 :

Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau

護 - Những chữ Kanji có chứa bộ 護 và đều đọc là ご

保護(ほご) : bảo hộ, bảo vệ

自然保護(しぜんほご) : bảo vệ thiên nhiên
環境保護(かんきょうほご) : bảo vệ môi trường
保護貿易(ほごぼうえき) : mậu dịch có bảo hộ

介護(かいご) : chăm sóc, chăm nom

介護福祉士(かいごふくしし) : người chăm sóc phúc lợi
介護保険(かいごほけん) : bảo hiểm chăm sóc

弁護(べんご) : biện hộ

弁護士(べんごし) : luật sư

策 - Những chữ Kanji có chứa bộ 策 và đều đọc là さく

対策(たいさく) : đối sách

地球温暖化対策(ちきゅうおんだんかたいさく) : đối sách bảo vệ môi trường
少子化対策(しょうしかたいさく) : đối sách già hóa dân số
過疎化対策(かそかたいさく) : đối sách suy giảm dân số

政策(せいさく) : chính sách

外交政策(がいこうせいさく) : chính sách ngoại giao
経済政策(けいざいせいさく) : chính sách kinh tế
金融政策(きんゆうせいさく) : chính sách tài chính

援 - Những chữ Kanji có chứa bộ 援 và đều đọc là えん

支援(しえん) : hỗ trợ, chi viện

人道支援(じんどうしえん) : chi viện nhân đạo
支援物資(しえんぶっし) : vật chất hỗ trợ

救援(きゅうえん) : cứu trợ

救援活動(きゅうえんかつどう) : họat động cứu trợ

伐 - Những chữ Kanji có chứa bộ 伐 và đều đọc là ばつ

伐採(ばっさい) : phá rừng

森林伐採(しんりんばっさい) : phá rừng

糧 - Những chữ Kanji có chứa bộ 糧 và đều đọc là りょう

食糧(しょくりょう) : thức ăn, lương thực

食糧危機(しょくりょうきき) : nguy cơ thiếu lương thực

飢 - Những chữ Kanji có chứa bộ 飢 và đều đọc là き

飢きん(ききん) : nạn đói kém

擁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 擁 và đều đọc là よう

擁護(ようご) : bảo vệ, che chở, bênh vực

人間擁護(にんげんようご) : bảo vệ nhân quyền

洪 - Những chữ Kanji có chứa bộ 洪 và đều đọc là こう

洪水(こうずい): ngập lụt

洪水警報(こうずいけいほう) : cảnh báo ngập lụt

浸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 浸 và đều đọc là しん

浸水(しんすい) : ngập nước

床下浸水(ゆかしたしんすい) : ngập nước dưới sàn nhà
床上浸水(ゆかうえしんすい) : ngập nước trên sàn nhà

災 - Những chữ Kanji có chứa bộ 災 và đều đọc là さい

災害(さいがい) : tai nạn

被災地(ひさいち) : vùng bị tai nạn

火災(かさい) : hỏa hoạn

請 - Những chữ Kanji có chứa bộ 請 và đều đọc là せい

請求(せいきゅう) : yêu cầu
請求書(せいきゅうしょ) : hóa đơn

要請(ようせい) : yêu cầu, thỉnh cầu
救助要請(きゅうじょようせい) : yêu cầu trợ giúp
避難要請(ほなんようせい) : yêu cầu tị nạn

紛 - Những chữ Kanji có chứa bộ 紛 và đều đọc là ふん

紛争(ふんそう) : phân tranh
国際紛争(こくさいふんそう) : phân tranh quốc tế

紛糾(ふんきゅう) : hỗn loạn, lộn xộn
議論が紛糾する(ぎろんがふんきゅうする) : cuộc họp hỗn loạn cả lên

宗 - Những chữ Kanji có chứa bộ 宗 và đều đọc là しゅう

宗教(しゅうきょう) : tôn giáo
宗教上の理由(しゅうきょうじょうのりゆう) : lí do trên tôn giáo

邦 - Những chữ Kanji có chứa bộ 邦 và đều đọc là ほう

連邦(れんぽう) : liên bang
連邦政府(れんぽうせいふ) : chính phủ liên bang

邦人(ほうじん) : người bản quốc
在外邦人(ざいがいほうじん) : người sống ở nước ngoài

邦楽(ほうがく) : âm nhạc Nhật truyền thống

核 - Những chữ Kanji có chứa bộ 核 và đều đọc là かく

核兵器(かくへいき) : vũ khí hạt nhân
核兵器廃絶(かくへいきはいぜつ) : hủy bỏ vũ khí hạt nhân

核実験(かくじっけん) : thử nghiệm hạt nhân
核実験禁止条約(かくじっけんきんしじょうやく) : Điều ước cấm thử nghiệm hạt nhân
地下核実験(ちかかくじっけん) : thử nghiệm hạt nhân dưới lòng đất

裁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 裁 và đều đọc là さい

制裁(せいさい) : thể chế
軍事制裁(ぐんじせいさい) : thể chế quân sự
経済制裁(けいざいせいさい) : thể chế kinh tế

裁判(さいばん) : xét xử, kết án
民事裁判(みんじさいばん) : xét xử dân sự
刑事裁判(けいじさいばん) : xét án tử hình

措 - Những chữ Kanji có chứa bộ 措 và đều đọc là そ

措置(そち) : biện pháp
救済措置(きゅうさいそち) : biện pháp cứu trợ
緊急措置(きんきゅうそち) : biện pháp khẩn cấp
延命措置(えんめいそち) : biện pháp kéo dài mạng sống
法的措置(ほうてきそち) : biện pháp mang tính luật

Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 51. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 52. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *