Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 53

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 53. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 53 - Luyện thi N1

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 53 :

Mục lục :

祉 - Những chữ Kanji có chứa bộ 祉 và đều đọc là し

福祉(ふくし) : phúc lợi

社会福祉(しゃかいふくし) : phúc lợi xã hội
児童福祉(じどうふくし) : phúc lợi trẻ nhỏ

猛 - Những chữ Kanji có chứa bộ 猛 và đều đọc là もう

猛威(もうい) : đe dọa, dọa nạt

台風が猛威を振るう
たいふうがもういをふるう
Bão đe dọa

猛烈(もうれつ) : mãnh liệt, tàn bạo

猛烈な台風(もうれつなたいふう) : cơn bão mãnh liệt

威 - Những chữ Kanji có chứa bộ 威 và đều đọc là い

威力(いりょく) : uy lực
権威(けんい) : quyền uy

振 - Những chữ Kanji có chứa bộ 振 và đều đọc là ふーるう

振るう(ふるう) : hành xử

暴力を振るう(ぼうりょくをふるう) : cư xử bạo lực
権力を振るう(けんりょくをふるう) : dùng quyền uy

患 - Những chữ Kanji có chứa bộ 患 và đều đọc là かん

患者(かんじゃ) : bệnh nhân
疾患(しっかん) : bệnh tật, bệnh hoạn, căn bệnh

礎 - Những chữ Kanji có chứa bộ 礎 và đều đọc là そ

基礎(きそ) : cơ bản

基礎疾患(きそしっかん) : căn bệnh gốc

染 - Những chữ Kanji có chứa bộ 染 và đều đọc là せん

感染(かんせん) : lây nhiễm

感染力が強い
かんせんりょくがつよい
Khả năng lây nhiễm lớn

伝染(でんせん) : truyền nhiễm

伝染病(でんせんびょう) : bệnh tật truyền nhiễm

汚染(おせん) : ô nhiễm

環境汚染(かんきょうおせん) : ô nhiễm môi trường

診 - Những chữ Kanji có chứa bộ 診 và đều đọc là しん

診療(しんりょう) : khám chữa bệnh
診察(しんさつ) : khám bệnh, chẩn bệnh
診断(しんだん) : chẩn đoán

健康診断(けんこうしんだん) : chẩn đoán sức khỏe

検診(けんしん) : kiểm tra

集団検診(しゅうだんけんしん) : kiểm tra tập thể
がん検診(がんけんしん) : kiểm tra ung thư

励 - Những chữ Kanji có chứa bộ 励 và đều đọc là れい

奨励(しょうれい) : cổ vũ, khích lệ
激励(げきれい) : động viên, cổ vũ

菌 - Những chữ Kanji có chứa bộ 菌 và đều đọc là きん

菌(きん) : vi khuẩn
細菌(さいきん) : vi khuẩn, vi rút
ばい菌(ばいきん) : vi khuẩn

肺 - Những chữ Kanji có chứa bộ 肺 và đều đọc là はい

肺(はい) : phổi

肺炎(はいえん) : viêm phổi

炎 - Những chữ Kanji có chứa bộ 炎 và đều đọc là えん

炎症(えんしょう) : bệnh viêm

胃腸炎(いちょうえん) : viêm dạ dày/ ruột

腸 - Những chữ Kanji có chứa bộ 腸 và đều đọc là ちょう

腸(ちょう) : ruột
胃腸(いちょう) : dạ dày và ruột

吐 - Những chữ Kanji có chứa bộ 吐 và đều đọc là はーく

吐く(はく) : thở/ nôn
吐き気(はきけ) : buồn nôn

託 - Những chữ Kanji có chứa bộ 託 và đều đọc là たく

委託(いたく) : ủy thác, nhờ làm
託児所(たくじじょ) : nơi trông trẻ

寿 - Những chữ Kanji có chứa bộ 寿 và đều đọc là じゅ

寿命(じゅみょう) : tuổi thọ
平均寿命(へいきんじゅみょう) : tuổi thọ bình quân

涯 - Những chữ Kanji có chứa bộ 涯 và đều đọc là がい

生涯(しょうがい): cuộc đời

生涯学習(しょうがいがくしゅう) : học tập cả đời

肪 - Những chữ Kanji có chứa bộ 肪 và đều đọc là ぼう

脂肪(しぼう) : mỡ

体脂肪率(たいしぼうりつ) : tỉ lệ mỡ toàn thân

筋 - Những chữ Kanji có chứa bộ 筋 và đều đọc là きん/すじ

筋肉(きんにく) : cơ bắp

筋肉痛(きんにくつう) : đau cơ bắp
筋肉疲労(きんにくひろう) : nhức mỏi cơ bắp

腹筋(ふっきん) : cơ bụng

背筋(はいきん) : cơ lưng

筋(すじ) : cơ

筋を痛める(すじをいためる) : làm đau cơ

Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 53. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 54. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *