Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 6

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 6. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 6 - Luyện thi N1

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 6 :

Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau

 - Những chữ Kanji có chứa bộ  và đều đọc là さい

栽培(さいばい) : cày cấy, trồng trọt

裁判(さいばん) : xét xử, kết án
体裁(ていさい) : tác phong, phong thái

記載(きさい) : được ghi chép, viết
掲載(けいさい) : được đăng lên báo chí

壮 - Những chữ Kanji có chứa bộ 壮 và đều đọc là そう

壮大(そうだい) : lớn, to
壮絶(そうぜつ) : hùng vĩ, quan trọng

別荘(べっそう) : biệt thự
山荘(さんそう) : nhà nghỉ trên núi

卑 - Những chữ Kanji có chứa bộ 卑 và đều đọc là ひ

卑怯(ひきょう) : hèn nhát, bần tiện
卑屈(ひくつ) : bỉ ổi, thấp hèn

碑(ひ) : tấm bia
石碑(せきひ) : bia đá

昌- Những chữ Kanji có chứa bộ 昌 và đều đọc là しょう

合唱(がっしょう) : hợp xướng
提唱(ていしょう) :  đề xướng

結晶(けっしょう) : kết tinh
水晶(すいしょう) : pha lê

孰- Những chữ Kanji có chứa bộ 熟 và đều đọc là しゅく

成熟(せいじゅく) : thành thục
未熟(みじゅく) : chưa thành thục, non nớt

塾(じゅく) : chỗ học thêm

従 - Những chữ Kanji có chứa bộ 従来 và đều đọc là じゅう

従来(じゅうらい) : từ trước đến nay
従事する(じゅうじする) : theo đuổi

操縦(そうじゅう) : điều khiển
縦断(じゅうだん) : cắt dọc, bổ dọc

盾 - Những chữ Kanji có chứa bộ 盾 và đều đọc là じゅん

矛盾(むじゅん) : mâu thuẫn

循環(じゅんかん) : tuần hoàn
悪循環(あきじゅんかん) : vòng tuần hoàn xấu

需 - Những chữ Kanji có chứa bộ 需 và đều đọc làじゅ

需要(じゅよう) : nhu cầu
必需品(ひつじゅひん) : vật phẩm cần thiết

儒教(じゅきょう) : đạo Khổng

瓜 - Những chữ Kanji có chứa bộ 瓜 và đều đọc là こ

孤独(こどく) : cô độc
孤立(こりつ) : độc lập

括弧(かっこ) : dấu ngoặc đơn

充 - Những chữ Kanji có chứa bộ 充 và đều đọc là じゅう

補充する(ほじゅうする) : bổ sung
充実する(じゅうじつする) : đầy đủ

銃(じゅう) : súng
銃弾(じゅうだん) : súng đạn

 - Những chữ Kanji có chứa bộ  và đều đọc là えん

沿

沿岸(えんがん) : bờ biển
沿線(えんせん) : dọc tuyến đường

鉛筆(えんぴつ) : bút chì
亜鉛(あえん) : kẽm

敝 - Những chữ Kanji có chứa bộ 敝 và đều đọc là へい

紙幣(しへい) : tiền giấy
貨幣(かへい) : tiền giấy

弊害(へいがい) : gây hại
弊社(へいしゃ) : công ty chúng tôi

- Những chữ Kanji có chứa bộ  và đều đọc là てつ

徹底(てってい) : triệt để
徹夜(てつや) : thức đêm

撤去(てっきょ) : hủy bỏ, bãi bỏ
撤回(てっかい) : hủy bỏ, bãi bỏ, thu hồi

- Những chữ Kanji có chứa bộ  và đều đọc là よう

動揺(どうよう) : dao động

民謡(みんよう) : ca dao, dân ca
童謡(どうよう): đồng thoại

随- Những chữ Kanji có chứa bộ 随 và đều đọc là ずい

随筆(ずいひつ) : tùy bút
随分(ずいぶん): khá ~

骨髄(こつずい) : xương tủy
真髄(しんずい) : cốt tủy, cốt lõi

呉 - Những chữ Kanji có chứa bộ 呉 và đều đọc là ご

呉服(ごふく) : vải vóc cho kimono.

娯楽(ごらく) : trò giải trí

垂 - Những chữ Kanji có chứa bộ 垂 và đều đọc là すい

垂直(すいちょく) : thẳng đứng, thắng góc

睡眠(すいみん) : ngủ
熟睡(じゅくすい) : ngủ say

Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 6. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 7. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *