Tổng hợp chữ Hán N1 bài 8
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 8. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 8 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 8 :
- 1.1 Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
- 1.2 皮 - Những chữ Kanji có chứa bộ 皮 và đều đọc là ひ hoặc は, ぱ
- 1.3 方 - Những chữ Kanji có chứa bộ 方 và đều đọc là ほう hoặc ぼう、ぽう
- 1.4 非 - Những chữ Kanji có chứa bộ 非 và đều đọc là ひ hoặc はい, ぱい
- 1.5 監 - Những chữ Kanji có chứa bộ 監 và đều đọc là かん hoặc らん
- 1.6 兆 - Những chữ Kanji có chứa bộ 兆 và đều đọc là ちょう hoặc とう
- 1.7 君 - Những chữ Kanji có chứa bộ 君 và đều đọc là くん hoặc ぐん
- 1.8 各 - Những chữ Kanji có chứa bộ 各 và đều đọc là かく hoặc きゃく hoặc 落
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
皮 - Những chữ Kanji có chứa bộ 皮 và đều đọc là ひ hoặc は, ぱ
皮
皮革製品(ひかくせいひん) : sản phẩm da thuộc
脱皮(だっぴ) : lột xác
彼
彼岸(ひがん) : bờ bên kia, cõi chết
被
被害(ひがい) : hại, gây hại
疲
疲労(ひろう) : khổ cực
披
披露(ひろう) : công khai, tuyên bố
波
波浪注意報(はろうちゅういほう) : thông báo cẩn thận sóng dữ
電波(でんぱ) : sóng điện từ
破
破壊する(はかいする) : phá hoại, phá bỏ
突破(とっぱ) : đột phá
方 - Những chữ Kanji có chứa bộ 方 và đều đọc là ほう hoặc ぼう、ぽう
方
方針(ほうしん) : phương châm
放
放置(ほうち) : làm ngơ, bỏ mặc, bạ đâu vứt đó
訪
訪問(ほうもん) : thăm hỏi
倣
模倣(もほう) : mẫu
芳
芳香剤(ほうこうざい) : nước hoa
坊
寝坊(ねぼう) : ngủ dậy muộn, ngủ nướng
房
文房具(ぶんぼうぐ) : đồ văn phòng phẩm
防
防衛(ぼうえい) : sự bảo vệ, phòng vệ
妨
妨害する(ぼうがいする) : gây hại, phương hại
紡
紡績(ぼうせき) : dệt
傍
傍聴(ぼうちょう) : nghe, lắng nghe
肪
脂肪(しぼう) : mỡ
非 - Những chữ Kanji có chứa bộ 非 và đều đọc là ひ hoặc はい, ぱい
非
非行(ひこう) : hành vi không chính đáng
非常識(ひじょうしき) : không đúng chuẩn mực, không đúng với kiến thức thông thường.
悲
悲観(ひかん) : bi quan
俳
俳優(はいゆう) : nam diễn viên
排
排除(はいじょ) : hủy bỏ, gỡ bỏ
輩
後輩(こうはい) : hậu bối
先輩(せんぱい) : tiền bối
監 - Những chữ Kanji có chứa bộ 監 và đều đọc là かん hoặc らん
監
監視(かんし) : giám sát, quan sát
鑑
鑑賞(かんしょう) : thưởng thức, đánh giá, lí giải.
艦
軍艦(ぐんかん) : tàu chiến
覧
展覧会(てんらんかい) : triển lãm
濫
氾濫(はんらん) : lụt lội
兆 - Những chữ Kanji có chứa bộ 兆 và đều đọc là ちょう hoặc とう
兆
1兆(いっちょう) : 1 triệu
挑
挑戦(ちょうせん) : thách đấu, thách thức
眺
眺望(ちょうぼう) : ngắm cảnh
逃
逃亡(とうぼう) : tẩu thoát
桃
白桃(はくとう) : quả đào trắng
君 - Những chữ Kanji có chứa bộ 君 và đều đọc là くん hoặc ぐん
君
諸君(しょくん) : từ dùng để gọi người làm hoặc cấp dưới
郡
O郡(ぐん) : quận O
群
群衆(ぐんしゅう) : quần chúng, đám đông
各 - Những chữ Kanji có chứa bộ 各 và đều đọc là かく hoặc きゃく hoặc 落
各
各自(かくじ) : mỗi người
客
旅客(りょかく) : khách du lịch
観客(かんきゃく) : quan khách
格
格差(かくさ) : sự khác biệt, sai khác
落
落下(らっか) : rớt xuống, rơi xuống
絡
連絡(れんらく) : liên lạc
酪
酪農(らくのう) : sản xuất bơ sữa
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 8. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 9. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1