Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 9

81.

Âm Hán – Việt : PHỔ

Âm on : ふ

Âm kun :

Những từ hay gặp :

普通(ふつう): thông thường
普段(ふだん): bình thường, thông thường, thường xuyên

82.

Âm Hán – Việt : KHOÁN

Âm on : けん

Âm kun :

Những từ hay gặp :

回数券(かいすうけん): vé theo số lượt đi
旅券(りょけん):hộ chiếu
乗車券(じょうしゃけん): vé xe
発券(はっけん):sự phát hành trái phiếu

83.

Âm Hán – Việt : SÁC, XÚC, SỐ

Âm on : すう

Âm kun : かず、かぞ

Những từ hay gặp :

数字(すうじ): chữ số
点数(てんすう): điểm số
数学(すうがく): toán học
数を数える(かずをかぞえる): đếm số

84.

Âm Hán – Việt :

Âm on : き

Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 機
Chúng tôi sử dụng máy bằng gỗ (木) để dệt vải từ các sợi chỉ (糸).

 

Những từ hay gặp :

飛行機(ひこうき):máy bay
自動券売機 (じどうけんばいき):máy bán vé tự động
交通機関(こうつうきかん):cơ quan giao thông
危機(きき):nguy cơ

85.

Âm Hán – Việt : PHỤC, PHÚC

Âm on : ふく

Âm kun :

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 復
Một người, hàng ngày đều đi bộ trên cùng 1 con đường

 

Những từ hay gặp :

復習(ふくしゅう): sự ôn tập
回復(かいふく): sự hồi phục, sự phục hồi
往復(おうふく):khứ hồi

86.

Âm Hán – Việt : PHIẾN

Âm on : へん

Âm kun : かた

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 片
Một phía của cái cây

 

Những từ hay gặp :

破片(はへん):mảnh vụn, mảnh vỡ
片付ける(かたづけ):dọn dẹp
片道切符(かたみちきっぷ): vé một chiều
~(かた~):đơn

87.

Âm Hán – Việt : MAI

Âm on : まい

Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 枚
Tôi làm 1 tờ giấy từ 1 cái cây (木).

 

Những từ hay gặp :

(まい): ~ tờ
枚数(まいすう): số tờ

88.

Âm Hán – Việt :

Âm on : き

Âm kun :

Những từ hay gặp :

期間(きかん): giai đoạn
定期券(ていきけん): phiếu định kì
定期(ていき): định kì

89.

Âm Hán – Việt : PHÁN

Âm on : はん

Âm kun :

Những từ hay gặp :

販売(はんばい): mua bán
自動販売機(じどうはんばいき):máy bán hàng tự động

90.

Âm Hán – Việt : CHỈ

Âm on : し

Âm kun : ゆび、さ

Những từ hay gặp :

指定席(していせき): ghế chỉ định
(ゆび): ngón tay
指す(さす):chỉ, chỏ

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • 27/11/2020 at 2:25 sáng
    Permalink

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • 18/01/2021 at 1:38 chiều
    Permalink

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • 01/09/2021 at 6:33 chiều
    Permalink

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!