Tổng hợp chữ Hán N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4
Tổng hợp chữ Hán N4 bài 4
Tổng hợp chữ Hán N4 bài 4 – Luyện thi tiếng Nhật N4. Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N4 bài 4 – Luyện thi tiếng Nhật N4 :
31. 意 – âm Hán – Việt : Ý :
Âm on : い
Âm kun :
Những từ hay gặp :
意見(いけん)- ý kiến
意味(いみ)- ý nghĩa
意外(いがい)- ngoài dự kiến
32. 不 – âm Hán – Việt : Bất :
Âm on : フ
Âm kun :
Những từ hay gặp :
不満(ふまん)- chưa thỏa mãn
不便(ふべん)- bất tiện
33. 作 – âm Hán – Việt : Tác :
Âm on : さく
さ
Âm kun : つく-る
つく-り
Những từ hay gặp :
作る(つくる)- làm, chế tác
作業(さぎょう)- công việc
作家(さっか)- tác giả
34. 用 – âm Hán – Việt : Dụng :
Âm on : よう
Âm kun : もち-いる
Những từ hay gặp :
作用(さよう)- tác dụng
使用(しよう)- sử dụng
用いる(もちいる)- có được
35. 度 – âm Hán – Việt : Độ :
Âm on : どう
Âm kun : たび
Những từ hay gặp :
程度(ていど)- mức độ
態度(たいど)- thái độ
度(たび)- dịp
36. 強 – âm Hán – Việt : Cường :
Âm on : きょう
ごう
Âm kun : つよ-い
つよ-まる/つよ-める
し-いる
Những từ hay gặp :
強引(ごういん):cưỡng bức, ép buộc
強い(つよい):mạnh mẽ
強調(きょうちょう):nhấn mạnh
37. 公 – âm Hán – Việt : Công :
Âm on : こう
Âm kun : おおやけ
Những từ hay gặp :
公園(こうえん):công viên
公共(こうきょう):công cộng
公立(こうりつ):công lập
38. 持 – âm Hán – Việt : Trì :
Âm on : じ
Âm kun : も-つ
も-ち
Những từ hay gặp :
維持(いじ):duy trì
持つ(もつ):nắm, cầm
39. 野 – âm Hán – Việt : Dã :
Âm on : や
しょ
Âm kun : の
Những từ hay gặp :
野球(やきゅう):bóng chày
野原(のはら):đồng cỏ
野菜(やさい):rau củ
40. 以 – âm Hán – Việt : Dĩ :
Âm on : い
Âm kun :
Những từ hay gặp :
以上(いじょう):trở lên
以下(いか):trở xuống
以前(いぜん):trước ~
Trên đây là 10 chữ Kanji N4 bài 4 – Luyện thi tiếng Nhật N4
Mời các bạn cùng học các chữ Kanji N4 khác trong chuyên mục : Kanji N4
Chúc các bạn học tốt !
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau (click vào số trang dưới phần comment)
Mời các bạn đồng hành cùng Tự học online trên :
Facebook - Google + - Youtube - Twitter - Pinterest