Tổng hợp chữ Hán N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4
Tổng hợp chữ Hán N4 bài 8
Tổng hợp chữ Hán N4 bài 8 – Luyện thi tiếng Nhật N4. Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N4 bài 8 – Luyện thi tiếng Nhật N4 :
71. 朝 – âm Hán – Việt : Triều :
Âm on : ちょう
Âm kun : あさ
Những từ hay gặp :
朝(あさ):buổi sáng
朝食(ちょうしょく):cơm sáng
72. 運 – âm Hán – Việt : Vận :
Âm on : うん
Âm kun : はこ-ぶ
Những từ hay gặp :
運転(うんてん):vận chuyển
運が付いている(うんがついている):may mắn
運ぶ(はこぶ):vận chuyển
73. 終 – âm Hán – Việt : Chung :
Âm on : しゅう
Âm kun : お-わる
お-える
つい
Những từ hay gặp :
終わる(おわる):kết thức
終了(しゅうりょう):hoàn thành
74. 台 – âm Hán – Việt : Đài :
Âm on : だい
たい
Âm kun : うてな
Những từ hay gặp :
台所(だいどころ):nhà bếp
台形(だいけい):hình thang
台湾(たいわん):đài loan
75. 広 – âm Hán – Việt : Quảng :
Âm on : こう
Âm kun : ひろ-い
ひろ-まる/ひろ-める
ひろ-がる/ひろ-げる
Những từ hay gặp :
広い(ひろい):rộng rãi
広場(ひろば):quảng trường
広大(こうだい):quảng đại
76. 住 – âm Hán – Việt : Trú, trụ :
Âm on : じゅう
ちょう
Âm kun : す-む
す-まう
Những từ hay gặp :
住む(すむ):sinh sống
住所(じゅしょ):địa chỉ
77. 真 – âm Hán – Việt : Chân :
Âm on : しん
Âm kun : ま~
Những từ hay gặp :
写真(しゃしん):ảnh
真っ黒(まっくろ):đen tuyền
真っ赤(まっか):đỏ quạch
78. 有 – âm Hán – Việt : Hữu :
Âm on : ゆう
Âm kun : あ(有る)
Những từ hay gặp :
有名(ゆうめい):nổi tiếng
有する(ゆうする):có, tồn tại
有利(ゆうり):có lợi
79. 口 – âm Hán – Việt : Khẩu :
Âm on : こう
Âm kun : くち
Những từ hay gặp :
口(くち):miệng
窓口(まどぐち):quầy bán vé
入り口(いりぐち):cửa vào
80. 少 – âm Hán – Việt : Thiểu :
Âm on : しょう
Âm kun : すく-ない
すこ-し
Những từ hay gặp :
減少(げんしょう):giảm thiểu
少ない(すくない):ít
少々(しょうしょう):một chút
Trên đây là 10 chữ Kanji N4 bài 8 – Luyện thi tiếng Nhật N4
Mời các bạn cùng học các chữ Kanji N4 khác trong chuyên mục : Kanji N4
Chúc các bạn học tốt !
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau (click vào số trang dưới phần comment)
Mời các bạn đồng hành cùng Tự học online trên :
Facebook - Google + - Youtube - Twitter - Pinterest