Tổng hợp động từ N2
Tổng hợp động từ N2 (tiếp theo)
Mục lục :
Tổng hợp động từ N2 p6
101. 休む間がない (やすむまがない ) : không có thời gian nghỉ ngơi
102. 体(からだ)がもたない : cơ thể không thể chịu đựng được (làm việc quá sức trong thời gian dài… -> trở bệnh)
103. やる気がない (やるきがない) : không có hứng làm. Không muốn làm
104. やる気が出ない (やるきがでない) : không xuất hiện cảm giác muốn làm
105. 具合が悪いふりをする (ぐあいがわるいふりをする) : Giả vờ là tình trạng sức khỏe xấu
106. 仕事を怠ける (しごとをなまける) : Lười làm việc, trốn việc.
107. 仕事でミスをする (しごとでみすをする) : mắc lỗi trong công việc
108. 遅刻の言い訳をする (ちこくのいいわけをする) : biện minh cho việc tới muộn. Nói lý do lý trấu cho việc tới muộn
109. 上司にゴマをする (じょうしにごまをする) : nịnh hót cấp trên
110. おせじを言う (おせじをいう) : sự tâng bốc, tán dương
111. 会議が長引く (かいぎがながびく) : cuộc họp kéo dài
112. 会議の準備をする (かいぎのじゅんびをする) : chuẩn bị cuộc họp
113. 意見をまとめる/ 述べる/ 求める (いけんをまとめる/のべる/もとめる) : tập hợp/ trình bày/ yêu cầu ý kiến
114. 具体的な案を出す (ぐたいてきなあんをだす) : đưa ra ý kiến, kiến nghị cụ thể, rõ ràng
115. アイデアを出す (アイデアをだす) : đưa ra ý kiến
116. 結論が出る (けつろんがでる) : đưa ra kết luận
117. 資料を配る (しりょうをくばる) : Phát tài liệu
118. メモを取る (メモをとる) : ghi chép, ghi chú lại
119. 張り切る (はりきる) : cố gắng hết sức, căng tưởng như sắp đứt. 張り切った気分 : tâm trạng cực căng thẳng
120. 仕事を引き受ける (しごとをひきうける) : đảm nhiệm công việc, nhận lại để tiếp tục công việc từ người khác.
Tổng hợp động từ N2 p7
121. 仕事の打ち合わせをする (しごとのうちあわせをする) : bàn bạc công việc
122. スケジュールを組む (くむ) : lên kế hoạch, lập kế hoạch
123. 仕事を順調にこなす (しごとをじゅんちょうにこなす) : công việc tiến triển tốt/ hoàn thành đúng tiến độ/ kế hoạch
124. 電話を取り次ぐ (でんわをとりつぐ) : truyền đạt lại nội dung cuộc điện thoại
125. 電話を転送する (でんわをてんそうする) : chuyển tiếp điện thoại (chuyển tiếp cuộc gọi sang số khác trong công ty)
126. 電話を保留する (でんわをほりゅうする) : Chuyển máy, bảo lưu nội bộ. Ví dụ : số ngoài gọi vào số nội bộ 1 vị trí của A. A bận không nhấc máy được, sẽ nhấn nút bảo lưu (保留). Điện thoại nội bộ khác sẽ rung để người rảnh gần đó có thể trả lời.
127. 残業する (ざんぎょうする) : làm thêm, làm ngoài giờ
128. 出世する (しゅっせする) : thăng tiến, lên chức.
129. 昇進する (しょうしんする) : thăng chức
130. 本社に転勤になる (ほんしゃにてんきんになる) : được chuyển đến trụ sở chính
131. 転職する (てんしょくする) : chuyển công ty, chuyển việc.
132. 会社を首になる (かいしゃをくびになる) : bị đuổi việc
133. リストラされる : bị cắt giảm nhân sự
134. 退職する (たいしょくする) : thoái chức, nghỉ việc
135. 失業する (しつぎょうする) : thất nghiệp
136. パソコンを操作する (パソコンをそうさする) : thao tác trên máy tính
137. 基本をマスターする (きほんをマスターする) : nắm vững những điều cơ bản. マスター : master : nắm rõ, tinh thông.
138. パソコンを起動する (きどうする) : khởi động máy tính
139. パソコンを再起動する (さいきどうする) : khởi động lại máy tính. Restart máy tính
140. 次の画面を表示する (つぎのがめんをひょうじする) : hiển thị màn hình tiếp theo (nhấn nút next trong màn hình cài đặt, click vào link để sang trang tiếp theo…)
Tổng hợp động từ N2 p8
141. プロバイダーと契約する (プロバイダーとけいやくする) : ký hợp đồng với nhà cung cấp (sản phẩm hoặc dịch vụ). プロバイダー : provider
142. インターネットに接続する (せつぞくする) : truy cập mạng, kết nối vào mạng internet
143. インターネットで検索する (インターネットでけんさくする) : tìm kiếm trên mạng internet
144. ホームページで情報を得る (じょうほうをえる) : lấy thông tin từ trên trang chủ
145. ダウンロードを開始する (かいしする) : bắt đầu tải về, bắt đầu download
146. ソフトをインストールする : cài đặt phần mềm. ソフト : software. インストール install : cài đặt
147. スタートボタンをクリックする : kích vào nút bắt đầu. スタートボタン : start button. クリック : click
148. フリーズする : treo máy. Máy bị đơ
149. パソコンのシステムを更新する (こうしんする ) : cập nhật hệ thống máy. Update window
150. メールのやり取りをする (メールのやりとりをする) : trao đổi thư điện tử
151. アドレスを入力する (にゅうりょくする) : nhập địa chỉ (email) (vào cột địa chỉ)
152. 書類を作成する (しょるいをさくせいする) : soạn thảo tài liệu. Tạo tài liệu
153. かなを漢字に変換する (かなをかんじにへんかんする) : chuyển đổi từ chữ kana sang chữ Hán
154. 文字を削除する (もじをさくじょする) : xóa từ, xóa chữ
155. フォントを変更する (へんこうする) : thay đổi phông chữ. フォント : font
156. カーソルを移動する (いどうする) : di chuyển con trỏ. Di chuyển vị trí con trỏ của chuột
157. 範囲を選択する (はんいをせんたくする) : lựa chọn phạm vi. Quét chuột để chọn 1 khu nào đó
158. 目的の位置に合わせる (もくてきのいちにあわせる) : Cho vào khớp với vị trí mục tiêu (kéo, thả vào vị trí cần đặt)
159. 文字を中央にそろえる (もじをちゅうおうにそろえる) : căn giữa. Căn chữ cho hiển thị vào giữa dòng
160. 右に寄せる (みぎによせる ) : căn phải. Căn chữ cho hiển thị dạt sang phải
Tổng hợp động từ N2 p9
161. 記号を入れる (きごうをいれる ) : Chèn ký hiệu
162. 図を挿入する (ずをそうにゅうする) : chèn ảnh (vào bài viết)
163. 図を拡大する (ずをかくだいする) : mở rộng ảnh. Phóng to hình ảnh
164. 内容を修正する (ないようをしゅうせい) : chỉnh sửa nội dung
165. 文書を編集する (ぶんしょをへんしゅうする) : biên soạn câu văn trong bài
166. 元に戻す (もとにもどす) : quay lại. Hủy bỏ chỉnh sửa, đưa về trạng thái ban đầu
167. 図形をコピーする (ずけい) : sao chép hình ảnh
168. 切り取る/カットする (きりとる) : cắt, chuyển file (folder) sang vị trí khác)
169. 貼り付ける/ペーストする (はりつける) : dán. Đặt file (folder) tại vị trí cần chuyển tới
170. 画像を取り込む (がぞうをとりこむ) : Đưa, nhập hình ảnh. カメラからパソコンに画像を取り込む. Đưa ảnh từ điện thoại sang máy tính.
171. 文書を保存する (ぶんしょをほぞんする) : lưu văn bản
172. ファイルを添付する (てんぷする) : đính kèm tập tin (khi gửi mail…)
173. プリンターで印刷する (いんさつする) : in bằng máy in
174. hết giấy in. Giấy in trong máy in bị hết (プリンターのようしがきれる) : hết giấy in. Giấy in trong máy in bị hết
175. インクがなくなる : hết mực in
176. 印刷の範囲を指定する (いんさつのはんいをしていする) : chỉ định phạm vi in. Chọn phạm vi in
177. 印刷の向きを確認する (いんさつのむきをかくにんする) : xác nhận lại hướng in (ngang dọc)
178. 余白を多くする (よはくをおおくする) : Căn lề rộng. Cho khoảng trắng 2 bên trang giấy rộng ra
179. 印刷がずれる (いんさつ) : in bị lệch
180. 手間がかかる (てま) : tốn công , tốn thời gian
Tổng hợp động từ N2 p10
181. 手間が省く (てまがはぶく) : tiết kiệm công sức, thời gian
182. 表示を切り替える (ひょうじをきりかえる) : thay đổi giao diện hiển thị
183. データが消える (きえる) : mất dữ liệu (chưa kịp lưu)
184. 消去する (しょうきょする) : Xoá (dữ liệu)
185. 受信を拒否する (じゅしんをきょひする) : Từ chối nhận tin
186. 個人情報を盗まれる (こじんじょうほうをぬすまれる) : bị đánh cắp thông tin cá nhân
187. ウイルスに感染する (かんせんする) : Nhiễm vi rút
188. 新しいウイルスに対応する (たいおうする) : Đối ứng với virut mới
189. チャットを楽しむ : Hứng thú, vui với việc chát chít
190. コミュニケーションを楽しむ : Hứng thú, vui với việc giao tiếp
191. にらむ : liếc, lườm
192. くわえる : ngậm, chứa. 汁に塩をくわえる. Trong mồ hôi có chứa muối.
193. かじる : cắn, gặm từng chút 1 bằng răng cửa. ねずみがリンゴをかじる : chuột gặm nhấm miếng silicon. ロシア語を少しかじた. Tôi đã nhần (học) qua 1 chút tiếng Nga.
194. ささやく : thì thầm. 耳もとでささやく. Thì thầm vào tai
195. うなずく : gật, tán thành. いちいちうなずきながら話を聞く : Vừa nghe chuyện vừa gật đầu liên tục
196. 担ぐ (かつぐ) : đảm nhiệm (1 vị trí nào đó), khiêng. みこしを担ぐ : Khiêng kiệu.
197. 抱える (かかえる) : ôm. ひざを抱えて座る : Khoanh chân ngồi. 多くの負債を抱えて倒産する. Ôm nhiều nợ và phá sản.
198. ぶらさげる : treo, mắc, vắt. 腰に手拭いをぶらさげる : treo khăn lau vào bên hông
199. ポケットに手をつっこむ : thọc tay vào túi
200. パンにハムをはさむ : kẹp thịt hun khói vào bánh mì
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau