Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N2

Tổng hợp động từ N2 (tiếp theo)

Tổng hợp động từ N2 p11

201. のりでくっつける : gắn lại bằng hồ

202. 水道の蛇口をひねる (すいどうのじゃぐちをひねる) : vặn vòi nước

203. ひざを曲げる (まげる) : gập khuỷu chân, quỳ gối

204. みぞをまたぐ : nhảy qua rãnh mương

205. 石につまずく : vấp phải đá

206. 雪道ですべる (ゆきみち) : đường tuyết trơn nên ngã

207. 道路でしゃがむ (どうろ) : ngồi xổm trên đường

208. 体をねじる : vặn người

209. 壁にもたれる (かべ) : tựa vào tường

210. 壁にぶつかる : đập vào tường

211. 自転車とすれ違う (じてんしゃとすれちがう) : đi băng qua xe đạp

212. 地面をはう (じめん) : bò trên mặt đất

213. おじぎする : cúi chào

214. あきる : chán

215. あきれる : ngạc nhiên

216. あきらめる : từ bỏ

217. あわてる : bối rối

218. あせる : sốt ruột, hấp tấp

219. ためらう : đắn đo. 言っていいものかどうかためらう. Nên nói ra, vậy mà không hiểu sao tôi cứ đắn đo

220. あこがれる : thần tượng (đối với cái gì đó, nihon chẳng hạn: nihon ni akogareru)

Tổng hợp động từ N2 p12

221. 落ち込む (おちこむ) : suy sụp

222. 悩む (なやむ) : lo lắng

223. 神に祈る (かみにいのる) : cầu nguyện với các vị Thần

224. 神にちかう : thề với thần

225. 仏をおがむ (ほとけ) : cúi lạy phật

226. 尊敬する (そんけいする) : kính trọng

227. えらいと思う : nghĩ là giỏi/ cho là vì đại, tài giỏi

228. 信用する (しんようする) : tin tưởng, tin dùng

229. いじめる : bắt nạt

230. やっつける : làm một mạch

231. からかう : trêu chọc

232. バカにする (おれをばかにするか) : coi là đồ ngốc. Trêu

233. けなす : bôi nhọ, nói xấu. 他人の作品をけなす. Bôi xấu tác phẩm của người khác.

234. 責める (せめる) : đổ lỗi, đổ tội cho người khác. 俺に失政を責めるな. Đừng có đổ lỗi cho tao

235. おどかす : đe dọa. Làm cho giật mình. うしろからわっと言っておどかす. Từ đằng sau nói “wa-” để dọa

236. 頼る (たよる) : dựa vào, trông cậy

237. 頼りにする (たよりにする) : phụ thuộc vào

238. なぐさめる : an ủi, động viên

239. 許す (ゆるす) : tha thứ, cho phép

240. 裏切る (うらぎる) : phản bội, đâm lén sau lưng

Tổng hợp động từ N2 p13

241. だます : lừa dối, lừa (ai đó)

242. 傷つける (きずつける) : làm tổn thương

243. 避ける (さける) : tránh. 自動車を避ける : tránh xe ô tô

244. 放っておく (ほうっておく) : bỏ mặc, mặc kệ

245. 仕事を任せる (しごとをまかせる) : phó  thác công việc

246. ほほえむ : mỉm cười / cười mỉm

247. 従う (したがう) : vâng lời

248. 逆らう (さからう) : chống đối, cãi lời

249. わびる : xin lỗi

250. 感謝する (かんしゃする) : cảm ơn, cảm tạ, tạ ơn

251. 冗談を言う (じょうだんをいう) : nói đùa

252. いやみをいう : nói lời cay độc

253. 文句を言う (もんくをいう) : phàn nàn về

254. うそをつく : nói dối

255. だまる : im lặng

256. 自慢する (じまんする) : tự mãn, tự hào (vì con cái)

257. いばる : kiêu ngạo

258. ふざける : đùa cợt

259. まねをする : bắt chước

260. 悪口を言う (わるくちをいう ) : nói xấu sau lưng

Tổng hợp động từ N2 p14

261. 友達に恵まれる (ともだちにめぐまれる) : được bạn bè bao bọc

262. 友達ともめる : gặp rắc rối với bạn bè

263. いやな態度を取る (たいどをとる) : có thái độ xấu

264. 態度を改める (たいどをあらためる) : thay đổi thái độ

265. 失敗を人のせいにする (しっぱいをひとのせいにする) : đổ lỗi cho người khác

266. 医師の診察を受ける (いしのしんさつをうける) : (đi) khám bác sĩ

267. 早めに医者にかかる (はやめにいしゃにかかる) : sớm/ nhanh chóng đi gặp bắc sĩ

268. 健康診断を受ける (けんこうしんだんをうける) : Nhận chuẩn đoán sức khỏe

269. 吐き気がする (はきけがする) : cảm thấy buồn nôn*

270. 頭がぼうっとする : đầu óc u mê

271. 体に熱がこもる (からだにねつがこもる) : sốt, cơ thể nóng ran

272. 肩がこる (かた) : cứng vai

273. ストレスがたまる : cảm thấy stress/ căng thẳng

274. 痛みをこらえる : chịu đựng nỗi đau

275. 痛みに耐える (いたみにたえる) : chịu đựng nỗi đau

276. 肌が荒れる (はだがあれる) : da dẻ nứt nẻ

277. 湿疹ができる (しっしん) : bị nổi mẩn

278. 花粉症で鼻がつまる (かふんしょうではながつまる) : ngạt mũi vì bị dị ứng phấn hoa

279. 虫歯になる (むしば) : bị sâu răng

280. リハビリする : điều trị tổng hợp

Tổng hợp động từ N2 p15

281. 傷口がふさがる (きずぐち) : vết thương đã lành/ đã liền

282. 手術の傷あとが痛む (しゅじゅつのきずあとがいたむ) : vết thương sau phẫu thuật gây đau

283. レントゲンを撮る (とる) : chụp x-quang

284. がんで死亡する (しぼう) : chết vì ung thư

285. いつか : một ngày nào đó

286. 通行する (つうこうする) : đi lại

287. 通知する (つうちする) : thông báo

288. 文通する (ぶんつうする) : thư từ

289. 生じる (しょうじる) : phát sinh, nảy sinh

290. 生える (はえる) : mọc

291. 用いる (もちいる ) : sử dụng

292. 使用する (しようする) : sử dụng

293. 引用する (いんようする ) : trích dẫn

294. 通用する (つうようする ) : áp dụng, ứng dụng

295. 発売する (はつばいする) : phát hành

296. 発明する (はつめいする) : phát minh

297. 発言する (はつげんする) : phát ngôn

298. 発見する (はっけんする) : phát kiến

299. 発行する (はっこうする) : phát hành

300. 発生する (はっせいする) : phát sinh

Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *